THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN ĐỊA LÍ

Để nâng cao chất lượng phục vụ bạn đọc, thư viện trường THPT Mỹ Thọ biên soạn thư mục “ Giới thiệu sách tham khảo môn Địa lí ” nhằm cung cấp thông tin về nội dung môn địa lí, giúp bạn đọc tra cứu thông tin nhanh chóng, tiếp cận đến kho tài nguyên tại thư viện trường THPT Mỹ Thọ.

- Thư mục “ Giới thiệu sách tham khảo môn Địa lí ” được biên soạn với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một tài liệu: tên tác giả, tên tài liệu, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của tài liệu, chỉ số phân loại và số đăng kí cá biệt của sách tại kho thư viện.

 - Tài liệu trong thư mục được sắp xếp theo chủ đề, dựa trên khung phân loại DDC


1. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 10: Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Phạm Văn Đông.- In lần thứ 3.- h: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016.- 318tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910 10PVD.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, TK.00004, TK.00005,

2. Giúp em học tốt địa lí 10: Chương trình chuẩn và nâng cao/ B.s.: Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Vũ Thị Kim Cúc, Lê Thị Thanh Trà...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 212tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910 10NMT.GE 2016
     Số ĐKCB: TK.00006, TK.00007, TK.00008, TK.00009, TK.00010,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Rèn luyện kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ địa lí 10: Dành cho các em học sinh lớp 10THPT. Tài liệu tham khảo cho học sinh và giáo viên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 118 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045849255
     Chỉ số phân loại: 912.014 10PVD.RL 2016
     Số ĐKCB: TK.00011, TK.00012, TK.00013, TK.00014, TK.00015, TK.00016, TK.00017, TK.00018,

4. NGUYỄN THỊ THIỆN MỸ
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 10/ Nguyễn Thị Thiện Mỹ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 127tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.
     ISBN: 8935092766782
     Chỉ số phân loại: 330.9597 10NTTM.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.00019, TK.00020, TK.00021,

5. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Đề kiểm tra địa lí 10: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 144tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Các đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết, kiểm tra học kì địa lí lớp 10, có phần đáp án và gợi ý nội dung trả lời tự luận.
     Chỉ số phân loại: 910 10NHA.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.00026, TK.00027,

6. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Địa lí 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 309tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390388
     Chỉ số phân loại: 910.76 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.00028, TK.00029,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Rèn luyện kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ địa lí 11: Dành cho các em học sinh lớp 11 THPT. Tài liệu tham khảo cho học sinh và giáo viên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 166tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045849262
     Chỉ số phân loại: 912.014 11PVD.RL 2016
     Số ĐKCB: TK.00030, TK.00031, TK.00032, TK.00033, TK.00034, TK.00035, TK.00036, TK.00037,

8. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 11/ Nguyễn Thị Thiện Mỹ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910.76 11NTTM.HD 2013
     Số ĐKCB: TK.00041, TK.00042, TK.00043,

9. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Đề kiểm tra địa lí 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 159tr: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092738369
     Tóm tắt: Các đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết, kiểm tra học kì địa lí lớp 11, có phần đáp án và gợi ý nội dung trả lời tự luận.
     Chỉ số phân loại: 910 11NHA.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.00045,

10. Câu hỏi và bài tập kĩ năng địa lí 11: Theo chương trình giảm tải của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 102tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092752914
     Chỉ số phân loại: 910 11NDV.CH 2013
     Số ĐKCB: TK.00047,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. 928 câu hỏi và bài thực hành trắc nghiệm địa lí 12: Luyện thi trung học phổ thông Quốc gia/ Nguyễn Cao Phương (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ, Lê Văn Dược.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 207tr.: lược đồ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046264231
     Chỉ số phân loại: 330.900712597 NDV.9C 2016
     Số ĐKCB: TK.00051, TK.00052, TK.00053,

12. NGUYỄN, ĐỨC VŨ
    Học tốt Địa lí 12: Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 220 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 8935092730714
     Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn thành những phần riêng biệt giúp các em học tốt từng bài và toàn bộ chương trình môn Địa lí 12 được tốt hơn.
     Chỉ số phân loại: 910.76 12NDV.HT 2013
     Số ĐKCB: TK.00054, TK.00055,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 theo chủ đề: Ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046264798
     Chỉ số phân loại: 330.900712597 12NHA.CH 2016
     Số ĐKCB: TK.00056, TK.00057, TK.00059, TK.00060,

14. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lý 12: Dùng cho học sinh luyện thi THPT, lquốc gia/ Nguyễn Đức Vũ Ch.b.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 303tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 12NDV.TN 2016
     Số ĐKCB: TK.00066, TK.00067, TK.00069, TK.00070, TK.00068,

15. Bộ đề thi địa lí: Phương pháp tự luận : Thi tuyển sinh đại học và cao đẳng/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910 NDV.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.00071, TK.00072,

16. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Những điều cần biết luyện thi Quốc gia chuyên đề địa lý: Theo cấu trúc mới nhất của bộ GD & ĐT/ Phạm Văn Đông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 348tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910 PVD.ND 2016
     Số ĐKCB: TK.00073, TK.00074, TK.00075,

17. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Cấu trúc đề thi trung học phổ thông Quốc gia chuyên đề địa lí/ Phạm Văn Đông.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2015.- 285tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 910 PVD.CT 2015
     Số ĐKCB: TK.00076, TK.00077, TK.00078,

19. VI THỊ THÚY PHƯỢNG
    Phương pháp mới ôn kiến thức luyện kĩ năng thi THPT Quốc gia địa lí/ Vi Thị Thúy Phượng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 326tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Ôn tập lí thuyết theo các chuyên đề, rèn luyện các kĩ năng địa lí và giới thiệu một số đề thi minh họa.
     Chỉ số phân loại: 910 VTTP.PP 2015
     Số ĐKCB: TK.00102, TK.00103, TK.00104, TK.00105, TK.00106,

20. Hướng dẫn khai thác và sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa địa lí trung học phổ thông: Chương trình chuẩn và nâng cao : Dùng cho học sinh lớp 10, 11, 12/ Lê Thông (ch.b.), Vũ Đình Hoà, Phạm Ngọc Trụ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 248tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 8936036286977
     Chỉ số phân loại: 910 NXT.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.00111, TK.00107, TK.00108, TK.00109, TK.00110,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. Ôn tập môn địa lí chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia/ Lê Thông (ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Đình Hoà....- H.: Giáo dục, 2015.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786040068569
     Chỉ số phân loại: 910 NMT.ÔT 2015
     Số ĐKCB: TK.00112, TK.00113, TK.00114, TK.00115, TK.00116,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học22. Bộ đề môn địa lí chuẩn bị cho kì thi trung học phổ thông quốc gia/ Lê Thông (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ, Lê Mỹ Phong, Nguyễn Quý Thao.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục, 2015.- 240tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786040068583
     Chỉ số phân loại: 910 NDV.BD 2015
     Số ĐKCB: TK.00117, TK.00118, TK.00119, TK.00120, TK.00121,

23. 22 đề trắc nghiệm môn địa lí: Luyện thi THPT quốc gia : Theo cấu trúc đề minh hoạ của Bộ Giáo dục và Đào tạo tháng 10/2016/ Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046266938
     Chỉ số phân loại: 330.9597 NHA.2D 2016
     Số ĐKCB: TK.00122, TK.00123, TK.00124, TK.00125, TK.00126,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. PHẠM VĂN ĐÔNG
    Cấu trúc đề thi trung học phổ thông Quốc gia chuyên đề địa lí/ Phạm Văn Đông.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2015.- 285tr; 24cm.
     ISBN: 8935092535685
     Chỉ số phân loại: 910 PVD.CT 2015
     Số ĐKCB: TK.00127, TK.00128, TK.00129, TK.00130, TK.00131,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. Học tốt địa lí 12: Theo chương trình mới/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 220tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046239215
     Chỉ số phân loại: 910 12NDV.HT 2016
     Số ĐKCB: TK.00132, TK.00133, TK.00134, TK.00135, TK.00136,

- Trong quá trình biên soạn thư mục chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, rất mong sự đóng góp của bạn đọc để bảng thư mục được hoàn thiện hơn

 - Sách hiện có tại thư viện trường THPT Mỹ Thọ rất hân hạnh được phục vụ.