1. VĨNH BÁ Động từ bất quy tắc & cách sử dụng động từ tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 34tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Gồm các động từ bất qui tắc, cách dùng động từ trong một số trường hợp đặc biệt có kèm theo ví dụ minh hoạ. Chỉ số phân loại: 428.2 VB.DT 2013 Số ĐKCB: TK.02693, TK.02694, TK.02695, |
2. Từ điển danh nhân thế giới: Dùng cho nhà trường. T.1: Phần khoa học tự nhiên và kỹ thuật/ B.s.: Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Đỗ Ánh.- H.: Giáo dục, 2003.- 266tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp của các danh nhân thế giới khoa học tự nhiên và kỹ thuật như: nhà toán học Aben, cha đẻ của ngành hàng không Ađe, nhà vật lí, nhà toán học Ampe, Anhxtanh.... Chỉ số phân loại: 509.2 DA.T1 2003 Số ĐKCB: TK.02696, TK.02697, |
3. Từ điển danh nhân thế giới: Dùng cho nhà trường. T.2: Phần khoa học xã hội và văn học nghệ thuật.- H.: Giáo dục, 2004.- 467tr.: ảnh chân dung; 24cm. Tóm tắt: Từ điển danh nhân thế giới thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và văn học nghệ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C.... Chỉ số phân loại: 920.02 DA.T2 2004 Số ĐKCB: TK.02698, TK.02699, |
4. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 353tr.; 21cm. Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội. Chỉ số phân loại: 398.903 NL.TD 2021 Số ĐKCB: TK.02700, TK.02701, |
5. Từ điển giáo khoa tin học/ Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Việt Hà, Trần Đỗ Hùng.- 239tr.: hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 220-238 Tóm tắt: Gồm khoảng 600 từ và thuật ngữ tin học có trong sách giáo khoa ở trường phổ thông. Chỉ số phân loại: 004.03 HCH.TD Số ĐKCB: TK.02704, TK.02705, |
6. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH Từ điển tác giả - tác phẩm văn học Việt Nam: dùng cho nhà trường/ Nguyễn Đăng Mạnh, Bùi Duy Tân, Nguyễn Như Ý chủ biên.- H.: Đại học sư phạm, 2009.- 851tr: chân dung; 24cm. ISBN: 8935092726274 Chỉ số phân loại: 895.9228003 NDM.TD 2009 Số ĐKCB: TK.02707, TK.02706, |
7. Từ điển văn học nước ngoài: Tác gia, tác phẩm.- H.: Giáo dục, 2009.- 1023tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu tác gia, tác phẩm văn học tiêu biểu cho các quốc gia, châu lục theo các mục từ được sắp xếp theo trật tự A, B, C... theo tên tác giả và mẫu tự đầu của tác phẩm. Chỉ số phân loại: 803 LHB.TD 2009 Số ĐKCB: TK.02709, TK.02708, |
8. Từ điển giáo khoa sinh học/ B.s.: Trần Bá Hoành (ch.b.), Trần Bá Cừ, Thái Trần Bái....- H.: Giáo dục, 2011.- 1335tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 7-14 Tóm tắt: Gồm hơn 5000 mục từ tiếng Việt (có chú thích tiếng Anh) giải nghĩa về các vấn đề sinh học cơ bản: động vật, di truyền, tiến hoá, tế bào, mô, phôi, di truyền.... Chỉ số phân loại: 570.3 TBH.TD 2011 Số ĐKCB: TK.02710, |
9. THÁI XUÂN ĐỆ Từ điển tiếng Việt/ Thái Xuân Đệ, Lê Dân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 527tr.; 15cm.. Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái.. Chỉ số phân loại: 495.922 TXD.TD 2014 Số ĐKCB: TK.02711, TK.02712, |
10. THÁI XUÂN ĐỆ Từ điển tiếng Việt: 100.000 từ/ Thái Xuân Đệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 1000tr.; 15cm. Tóm tắt: Giới thiệu các từ tiếng Việt thông dụng, định nghĩa đơn giản, dễ hiểu, cô đọng và kèm theo những ví dụ thực tế. Chỉ số phân loại: 495.9223 TXD.TD 2014 Số ĐKCB: TK.02713, TK.02714, |
11. NGUYỄN HOÀNG Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary : 185.000 từ/ Nguyễn Hoàng.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2011.- 1199tr.; 18cm. Tóm tắt: Bao gồm 200.000 thuật ngữ tiếng Anh sang tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Anh ABC. Cuối bảng có bảng phiên âm động từ bất qui tắc, tên các nước trên thế giới, tên thông thường tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423 NH.TD 2011 Số ĐKCB: TK.02716, TK.02715, |
12. LÊ HUY KHOA Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa ; H.đ.: Kim Hyun Jae, Lee Jee Sun.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 822tr.; 18cm. Phụ lục: tr. 789-822 Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 80 ngàn mục từ là những từ hiện đại, được giải nghĩa từ nghĩa gốc đến tình huống và được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái. Chỉ số phân loại: 495.7 LHK.TD 2010 Số ĐKCB: TK.02717, TK.02718, |
13. HOÀNG VŨ LUÂN Từ điển Việt Anh: Vietnamese - English dictionary/ Hoàng Vũ Luân, Nguyễn Thuỳ An Văn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 600tr.: bảng; 16cm. Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 495.922 HVL.TD 2012 Số ĐKCB: TK.02720, TK.02719, |
15. Tuyển chọn câu đố dân gian Việt Nam hay nhất/ Tuyển chọn: Thuý Quỳnh.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 363tr.; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các câu đố dan gian Việt Nam theo các chủ đề: Câu đố về nhân vật, câu đố về địa danh, câu đố về đồ vật.... Chỉ số phân loại: 398.609597 TQ.TC 2010 Số ĐKCB: TK.02627, TK.02626, |
16. QUỲNH CHÂU Ăn gì để bảo vệ sức khỏe: Thủy sản/ Quỳnh Châu.- H.: Thời đại, 2013.- 37tr.: ảnh màu; 20cm. Tóm tắt: Đưa ra các thành phần dinh dưỡng và công dụng của đường sữa. Qua đó giới thiệu các sản phẩm làm từ đường sữa. Chỉ số phân loại: 613.2 QC.ĂG 2013 Số ĐKCB: TK.02628, |
17. QUỲNH CHÂU Ăn gì để bảo vệ sức khỏe: Ngũ cốc/ Quỳnh Châu.- H.: Thời đại, 2013.- 37tr.: ảnh màu; 20cm. Tóm tắt: Đưa ra các thành phần dinh dưỡng và công dụng của đường sữa. Qua đó giới thiệu các sản phẩm làm từ đường sữa. Chỉ số phân loại: 613.2 QC.ĂG 2013 Số ĐKCB: TK.02629, TK.02630, |
20. QUỲNH CHÂU Ăn gì để bảo vệ sức khỏe: Đường và sữa/ Quỳnh Châu.- H.: Thời đại, 2013.- 37tr.: ảnh màu; 20cm. ISBN: 8936047861491 Tóm tắt: Đưa ra các thành phần dinh dưỡng và công dụng của đường sữa. Qua đó giới thiệu các sản phẩm làm từ đường sữa. Chỉ số phân loại: 613.2 QC.ĂG 2013 Số ĐKCB: TK.02633, TK.02634, |
21. QUỲNH CHÂU Ăn gì để bảo vệ sức khỏe: Đồ uống/ Quỳnh Châu.- H.: Thời đại, 2013.- 37tr.: ảnh màu; 20cm. Tóm tắt: Đưa ra các thành phần dinh dưỡng và công dụng của đường sữa. Qua đó giới thiệu các sản phẩm làm từ đường sữa. Chỉ số phân loại: 613.2 QC.ĂG 2013 Số ĐKCB: TK.02635, TK.02636, |
23. Câu đố Việt Nam đố em biết ai ? ở đâu ?. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh niên, 2009.- 119tr. Chỉ số phân loại: 000 TQBS.C1 2009 Số ĐKCB: TK.02640, TK.02641, |
24. THIÊN TRANG Để trở thành người phụ nữ đảm đang/ Thiên Trang.- Hà Nội: Nxb. Thanh niên, 2008.- 251tr; 20cm.- (Nghệ thuật của bạn) Tóm tắt: Một số kiến thức về trang điểm, nội trợ, giao tiếp, may mặc dành cho phụ nữ. Chỉ số phân loại: 646.7 TT.DT 2008 Số ĐKCB: TK.02645, TK.02646, |
25. NGUYỄN ANH TÚ Học chơi cờ vua/ HLV. Nguyễn Anh Tú.- H.: Thanh niên, 2012.- 125tr.: Hình ảnh; 21cm.. ISBN: 8935075926707 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cờ vua, nguyên tắc chơi và các chiến thuật cụ thể trong mỗi trường hợp. Chỉ số phân loại: 794.1 NAT.HC 2012 Số ĐKCB: TK.02667, TK.02668, |
27. VĂN THIÊN ĐƯỜNG Làm đẹp bằng các phương thuốc Đông y cổ truyền/ Văn Thiên Đường, Văn Lượng, Lâm Lợi ; Biên dịch: Hiền Mai, Quỳnh Trang.- H.: Lao động, 2004.- 159tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc làm đẹp bằng đông tây y cổ truyền giúp bạn gái có được vẻ đẹp tự nhiên của khuôn mặt, làn da tươi sáng, mái tóc óng mượt.... Chỉ số phân loại: 615.8 VTD.LD 2004 Số ĐKCB: TK.02669, TK.02670, |
29. Thực phẩm những điều cần biết/ Mai Chi tuyển chọn.- H.: Lao động, 2010.- 235tr.; 19cm. ISBN: 8937266050185 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thực phẩm như: cách bảo quản, chế biến và sử dụng thực phẩm; sự tương khắc kiêng kị của thực phẩm.. Chỉ số phân loại: 641.3 MC.TP 2010 Số ĐKCB: TK.02671, |
30. VŨ QUỐC TRUNG Cỏ cây hoa trái dễ tìm vị thuốc và ứng dụng/ Vũ Quốc Trung b.s..- H.: Thanh niên, 2008.- 203tr.; 19cm. Thư mục: tr. 203 Tóm tắt: Giới thiệu những vị thuốc, bài thuốc đơn giản, dễ kiếm, sử dụng cỏ cây, hoa trái quanh nhà để phòng và chữa bệnh. Chỉ số phân loại: 615 VQT.CC 2008 Số ĐKCB: TK.02672, TK.02673, |
32. NGUYỄN VIẾT TRUNG Bí quyết sống khoẻ sống lâu/ Nguyễn Viết Trung.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 124tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 8937266060306 Tóm tắt: Tìm hiểu bộ máy sinh lý người. Giới thiệu những phương pháp giúp bạn mạnh khoẻ và sống lâu như: hô hấp, vận động, dưỡng sinh với đời sống tình dục. Chỉ số phân loại: 613.7 NVT.BQ 2009 Số ĐKCB: TK.02674, TK.02675, |
33. MINH THƯ Hiểu biết để phòng tránh bệnh ung thư/ Minh Thư, Thu Lan biên soạn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức, 2012.- 165tr.; 19cm.. ISBN: 8937266010257 Chỉ số phân loại: 616.4 MT.HB 2012 Số ĐKCB: TK.02676, |
35. MINH ĐẠO Hiểu biết để phòng tránh bệnh huyết áp/ Biên soạn: Minh Đạo, Thu Lan.- H.: Hồng Đức, 2012.- 167tr.; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về bệnh lý tăng huyết áp. Giới thiệu những loại cây, trà thuốc nam chữa bệnh tăng huyết áp. Hướng dẫn cách xoa xát, bấm huyệt, tập luyện chữa tăng huyết áp. Chỉ số phân loại: 616.1 MD.HB 2012 Số ĐKCB: TK.02678, TK.02677, |
38. MINH THƯ Hiểu biết để phòng tránh bệnh tiểu đường/ Minh Thư, Thu Lan.- Hà Nội: Hồng Đức, 2012.- 163tr.; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về bệnh tiểu đường, dấu hiệu phát hiện, biến chứng của bệnh, các yếu tố nguy cơ của bệnh. Phương pháp điều trị, chế độ ăn và cách phòng cho người bị tiểu đường.. Chỉ số phân loại: 616.462 MT.HB 2012 Số ĐKCB: TK.02679, TK.02680, |
40. NGUYÊN THẢO 99 Thực đơn bổ dưỡng cho thanh thiếu niên: nghệ thuật nấu ăn.- Hà Nội: Nxb. Văn hóa - Thông tin, 2012.- 172tr. Chỉ số phân loại: 600 NT.9T 2012 Số ĐKCB: TK.02681, TK.02682, |
41. HOÀNG HƯƠNG 298 món ngon dễ làm trong gia đình.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh niên, 2008.- 274tr. Chỉ số phân loại: 600 HH.2M 2008 Số ĐKCB: TK.03608, |
43. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thanh niên, 2010.- 198tr. Chỉ số phân loại: 600 TSBS.T1 2010 Số ĐKCB: TK.03609, |
44. ARMSTRONG, THOMAS Đa trí tuệ trong lớp học= Multiple in telligences in the classroom/ Thomas Armstrong ; Lê Quang Long dịch ; Lê Thị Kim Dung h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 244tr.: bảng; 24cm.- (Bộ sách Đổi mới phương pháp dạy học) Phụ lục: tr. 230-236. - Thư mục: tr. 237-243 Tóm tắt: Trình bày phương pháp giảng dạy trên một mô hình mới - mô hình đa trí tuệ khơi dậy trong học sinh phát triển năng khiếu trong lớp học, sự đánh giá phản hồi của học sinh dành cho giáo viên giảng dạy.... Chỉ số phân loại: 370.15 AT.DT 2014 Số ĐKCB: TK.02242, TK.02243, TK.02244, TK.02245, TK.02246, |
46. Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 10/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Hoa.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 40tr.: tranh màu; 24cm.ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040094063 Chỉ số phân loại: 170.712 10NVT.BH 2016 Số ĐKCB: TK.02270, TK.02271, TK.02272, TK.02273, TK.02274, |
47. Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 11/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Hoa, Đoàn Thị Thuý Hạnh, Hồ Thị Hồng Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 40tr.: bảng, tranh màu; 24cm.ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040094070 Chỉ số phân loại: 170.712 11NVT.BH 2016 Số ĐKCB: TK.02275, TK.02276, TK.02277, TK.02278, TK.02279, TK.02280, |
48. Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 12/ Nguyễn Văn Tùng (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Thanh Nga.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 44tr.: bảng, tranh màu; 24cm.ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040094087 Chỉ số phân loại: 170.712 12NVT.BH 2016 Số ĐKCB: TK.02281, TK.02282, TK.02283, TK.02284, |
50. LOKOS, ALLENNhẫn nghệ thuật sống yên bình/ Allen Lokos; Trung Sơn dịch.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh hóa, 2016.- 247tr.; 21cm. ISBN: 8935074104144 Chỉ số phân loại: 158.1 LA.NN 2016 Số ĐKCB: TK.02611, TK.02612, TK.02613, |
51. JIM LOEHR &TONY SCHWARTZ Sức mạnh của toàn tâm toàn ý: Bao gồm các bài tập rèn luyện để hoàn thiện kĩ năng.- Hà Nội: Nxb. Lao động - Xã hội, 2015.- 391tr. Chỉ số phân loại: 100 JL&S.SM 2015 Số ĐKCB: TK.02614, TK.02615, TK.02616, TK.02617, TK.02618, TK.02619, |
53. Giao tiếp thông minh và tài ứng xử.- Hà Nội: Nxb. Hồng Đức, 2016.- 474tr. Chỉ số phân loại: 100 DTBS.GT 2016 Số ĐKCB: TK.02621, TK.02622, TK.02620, |
55. Tâm và thuật trong đối nhân xử thế.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Hồng Đức, 2016.- 510tr. Chỉ số phân loại: 100 MNX.TV 2016 Số ĐKCB: TK.02637, TK.02638, TK.02639, |
59. STEPHEN JOHNSON Yes or no những quyết định thay đổi cuộc sống.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 191tr. Chỉ số phân loại: 100 SJ.YO 2016 Số ĐKCB: TK.02650, TK.02651, TK.02652, |
61. ĐOÀN LƯ Ảo thuật gia của sự hồi sinh: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng/ Đoàn Lư.- Hà Nội: Dân trí, 2012.- 358tr.; 21cm. ISBN: 9786049294112 Chỉ số phân loại: 895.92234 DL.AT 2012 Số ĐKCB: TK.02653, TK.02654, |
62. NGUYỄN XUÂN HUYXin việc hay tìm việc/ Nguyễn Xuân Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 198tr.: ảnh; 20cm.- (Nghĩ thử làm thật) ISBN: 9786041084407 Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện thực tế và những trải nghiệm giúp các bạn sinh viên có cái nhìn đa chiều về thị trường lao động hiện nay, để từ đó biết cách tạo cho mình một thế đứng một hướng đi trong guồng quay cuộc sống có nhiều biến động và khác biệt so với những gì đã tiếp thu từ giảng đường. Chỉ số phân loại: 650.14 NXH.XV 2016 Số ĐKCB: TK.02655, TK.02656, TK.02657, |
63. XAVIER, G. FRANCIS Chìa khoá của thành công/ G. Francis Xavier ; Nguyễn Thành Nhân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 198tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Sống có giá trị )( Bộ sách Phép màu từ những điều bình dị) Phụ lục: tr. 188-196 Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện từ khắp nơi trên thế giới, từ mọi tầng lớp xã hội về kĩ năng sống nhằm tiếp thêm sức mạnh giúp mọi người đứng lên đi tiếp về phía trước dù biết rằng còn đối mặt với trăm nghìn khó khăn. Chỉ số phân loại: 158.1 XGF.CK 2016 Số ĐKCB: TK.02658, TK.02659, TK.02660, |
65. LÝ NHƯỢC THẦNTừ ghế nhà trường đến giảng đường đại học: Những bí quyết để học nhẹ nhàng, thi hiệu quả, sống hạnh phúc/ Lý Nhược Thần ; Vũ Quang Huy dịch.- H.: Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 291tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Be serious and you will win ISBN: 9786045953457 Tóm tắt: Trải nghiệm chân thực của tác giả trong những tháng ngày đèn sách ôn thi đại học với những bí quyết để "học hết sức, chơi hết mình" cùng góc nhìn đúng đắn về tình cảm tuổi học trò và cách xử lý những mối quan hệ xã hội. Chỉ số phân loại: 371.30281 LNT.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02663, TK.02661, TK.02662, |
66. NGUYỄN VŨ PHƯƠNG NAM 4 Bước giải quyết vấn đề: Giải thích-quyết định-vấn đáp-đề xuất/ Nguyễn Vũ Phương Nam.- Hà Nội: Nxb. Dân trí, 2016.- 214tr. Chỉ số phân loại: 600 4NVPN.4B 59.000đ Số ĐKCB: TK.02664, TK.02665, TK.02666, |
68. NIVEN, DAVID Bí quyết của thành công= 100 simple secrets of successful people/ David Niven ; Dịch: Nguyễn Văn Phước, M.S..- Tái bản lần thứ 9.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 302tr.; 21cm. ISBN: 9786045889992 Tóm tắt: Gồm những trải nghiệm quý báu, chân lý sâu sắc và lời khuyên hữu ích thực tế mang lại cho chúng ta một cái nhìn mới mẻ, thú vị về những bí quyết thật đơn giản tạo nên sự thành công. Chỉ số phân loại: 158 ND.BQ 2016 Số ĐKCB: TK.02683, TK.02684, |
71. MINH ĐỨC Bí quyết học tập của các thủ khoa/ Minh Đức, Thanh Thư, Kim Oanh.- H.: Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009.- 155tr.; 19cm..- (Tủ sách gương sáng) ISBN: 8937266050130 Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết học tập của các thủ khoa đại học trong hai năm 2008 - 2009. Chỉ ra những điều tạo nên phong cách của thủ khoa: con đường dẫn đến thành công khi vừa học vừa lao động, phương pháp tiếp cận kiến thức, đam mê học tập.... Chỉ số phân loại: 371.3028 MD.BQ 2009 Số ĐKCB: TK.02689, TK.02688, |
73. Nghệ thuật xoay chuyển tình thế: Sức mạnh để thay đổi bất cứ điều gì.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Lao động - Xã hội, 2016.- 337tr. Chỉ số phân loại: 100 KQAT.NT 2016 Số ĐKCB: TK.02691, TK.02692, TK.02690, |
77. Những mẩu chuyện về tinh thần đoàn kết của chủ tịch Hồ Chí Minh/ Nông Quốc Chấn,...[và những người khác] ; Tuyển chọn, biên soạn: Yên Ngọc Trung, Trần Văn Kim.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 170tr.; 21cm. Tóm tắt: Tuyển chọn những câu chuyện về tinh thần đoàn kết của Bác Hồ thông qua những hành động rất giản dị, tự nhiên, gần gũi nhưng cũng rất đỗi bao la, rộng lớn của một vị lãnh tụ đã hy sinh cả cuộc đời lo cho dân, cho nước.... Chỉ số phân loại: 959.704092 CHM.NM 2019 Số ĐKCB: TK.03585, |
79. 108 chuyện vui đời thường của Bác Hồ/ Lê Quảng Ba, Đặng Văn Cáp, Phan Anh... ; Trần Đương sưu tầm, biên soạn.- H.: Thông tấn, 2014.- 119 tr.; 21 cm. ISBN: 8935212306881 Tóm tắt: Những mẩu chuyện kể lại những kỉ niệm nhỏ trong cuộc sống hàng ngày của Bác Hồ.. Chỉ số phân loại: 895.922803 NQ.1C 2014 Số ĐKCB: TK.03588, |
81. Hướng dẫn học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh/ Vũ Đình Quyền s.t., tuyển chọn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 423tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh tư liệu và tác phẩm viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh; hướng dẫn học tập các chuyên đề " Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh"; gắn việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh với công tác xây dựng Đảng, tăng cường kỷ cương, kỷ luật của Đảng và việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức của cán bộ, đảng viên.... Chỉ số phân loại: 174.93242597075 VDQ.HD 2014 Số ĐKCB: TK.03590, |
83. HILL, NAPOLEON Nghĩ giàu làm giàu/ Napoleon Hill ; Biên dịch: Việt Khương....- H.: Thế giới, 2015.- 415tr.; 15cm. Tên sách tiếng Anh: Think and grow rich Đem đến nguồn cảm hứng và triết lý thành công cho người đọc, giúp họ có niềm tin và dũng khí để đạt được thành công trong cuộc sống ISBN: 9786047712168 Chỉ số phân loại: 650.1 HN.NG 2015 Số ĐKCB: TK.03603, |
85. NEWPORT, CAL Kỹ năng đi trước đam mê: Hãy giỏi đến mức không ai dám phớt lờ bạn/ Cal Newport ; Dịch: Uông Xuân Vy, Trần Đăng Khoa.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2015.- 216 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: So good they can't ignore you: Why skill trumps passion in the quest for work you love Tóm tắt: Đưa ra các quy tắc thành công trong công việc ngoài niềm đam mê là kĩ năng và phải luôn tìm cách nâng cao kỹ năng, khả năng kiểm soát bản thân và xác định được mục đích đúng đắn trong công việc. Chỉ số phân loại: 650.1 NC.KN 2015 Số ĐKCB: TK.03604, |
87. THÁI LỄ HÚC Giáo dục nhân cách: Vững bước vào đời 1/ Thái Lễ Húc ; Đạo Quang dịch.- H.: Hồng Đức, 2013.- 234tr.; 21cm.- (Cẩm nang giáo dục) Tóm tắt: Gồm những câu chuyện được vận dụng tư tưởng của Phật giáo, đức dục, nhân quả, chuyện ngụ ngôn để giáo dục về nhân cách cho con cái trong gia đình giúp các em phân biệt được tốt xấu, phải trái, dám nhận trách nhiệm, sống có mục tiêu.... Chỉ số phân loại: 294.3 TLH.GD 2013 Số ĐKCB: TK.03605, |
88. THẦN CÁCH Tuổi trẻ không trì hoãn/ Thần Cách ; Đỗ Mai Dung dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2017.- 290tr.; 21cm. Tên sách tiếng Trung: 戒了吧!拖延症 (升级版) 一21天搞定拖延症 ISBN: 9786047738021 Tóm tắt: Cách nhận biết các biểu hiện và nguyên nhân nội tại của trì hoãn, từ đó đưa ra những phương pháp giúp bạn thoát khỏi tình trạng này như: Trị thói lười biếng, chiến đấu trực diện và từ chối chạy trốn, biết cách quản lý thời gian, có kế hoạch hợp lý, dùng khả năng hành động mạnh mẽ để thay đổi, kỷ luật tự giác.... Chỉ số phân loại: 179.8 TC.TT 2017 Số ĐKCB: TK.03606, |
90. CARNEGIE, DALE Quẳng gánh lo đi và vui sống: những ý tưởng tuyệt vời để sống thanh thản và hạnh phúc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 308tr.; 19cm. Tên sách tiếng Anh: How to stop worrying and start living ISBN: 8935086838884 Tóm tắt: Đưa ra những bí quyết giúp con người sống thanh thản và hạnh phúc như: phương pháp để diệt lo lắng; bí quyết phân tích những vấn đề rắc rối; cách luyện tinh thần để được thảnh thơi; quy tắc để thắng ưu tư, bảo toàn nghị lực và can đảm; cách chọn nghề để thành công và mãn nguyện cũng như bớt lo về tài chính. Chỉ số phân loại: 158.1 CD.QG 2018 Số ĐKCB: TK.03607, |
95. CAO HÙNG Chuyện lạ có thật về một con người: Truyện ký.- H.: Lao động, 2006.- 190tr.; 19cm. Tóm tắt: Viết về những khả năng đặc biệt của Đ.V.T trong sinh hoạt hàng ngày, cách chữa bệnh, tiên đoán trước mọi sự việc.... Chỉ số phân loại: 133.3 CH.CL 2006 Số ĐKCB: TK.03613, |
97. BLANCHARD, KENNETH Vị giám đốc một phút và con khỉ= The one minute manager meets the monkey/ Kenneth Blanchard, William Oncken, Hal Burrows ; Biên dịch: Lê Như Quỳnh...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 143tr.: ảnh; 21cm.- (Bí quyết thành công) Tóm tắt: Gồm những câu chuyện giúp chúng ta có những bí quyết thành công trong công việc quản lý và giúp chúng ta biết cách rèn luyện bản thân đầu tư quỹ thời gian vào những lĩnh vực cần thiết cho công việc quản lý.. Chỉ số phân loại: 658.4 BK.VG 2008 Số ĐKCB: TK.03614, |