THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC


1. LÊ XUÂN TRỌNG
    450 bài tập trắc nghiệm hoá học 10/ Lê Xuân Trọng.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2006.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540 LXT.4B 2006
     Số ĐKCB: TK.01401, TK.01402,

2. NGÔ NGỌC AN - NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Giải bài tập Hoá học 10: Chương trình chuẩn/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh.- Tái bản lần thứ 4, chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ GDDT.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 132 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 8935092757704
     Tóm tắt: Sách gồm các nội dung: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của sách giáo khoa; Hướng dẫn giải các bài tập theo bài tập trong sách giáo khoa..
     Chỉ số phân loại: 546.76 10NNA-.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01403, TK.01404,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. ĐÀO HỮU VINH - NGUYỄN DUY ÁI
    Tài liệu chuyên hoá học 10. T.1/ Đào Hữu Vinh (ch.b.), Nguyễn Duy Ái.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 303tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040022172
     Chỉ số phân loại: 546 10DHV-.T1 2014
     Số ĐKCB: TK.01405,

4. HUỲNH VĂN ÚT
    Đề kiểm tra hoá học 10: Kiểm tra 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Huỳnh Văn Út.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 159tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092735610
     Chỉ số phân loại: 546.076 10HVU.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.01407, TK.01408,

5. NGÔ NGỌC AN - NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Giải bài tập Hoá học 10: Chương trình nâng cao/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 184tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10NNA-.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.01409, TK.01410,

6. LÊ THANH XUÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải hoá học 10: Tự luận và trắc nghiệm : Biên soạn theo chương trình hoá học 10 cơ bản và nâng cao.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 291tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040030856
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10LTX.CD 2014
     Số ĐKCB: TK.01411, TK.01412, TK.01413,

7. Giải toán hoá học 10: Dùng cho học sinh các lớp chuyên bồi dưỡng học sinh giỏi.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2013.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10NNA.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.01414, TK.01415,

8. NGÔ NGỌC AN
    Hoá học cơ bản và nâng cao 10: Bồi dưỡng học sinh chương trình cơ bản/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 183tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092751498
     Chỉ số phân loại: 546 10NNA.HH 2013
     Số ĐKCB: TK.01416, TK.01417,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. TÒNG VĂN SINH
    Tư duy sáng tạo trong giải nhanh hoá học 10: Dùng cho học sinh lớp 10, bồi dưỡng học sinh giỏi. Biên soạn theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tòng Văn Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 756tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045843383
     Chỉ số phân loại: 546 10TVS.TD 2015
     Số ĐKCB: TK.01418, TK.01419, TK.01420,

10. CAO CỰ GIÁC
    Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 10/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 204tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092752020
     Tóm tắt: Giới thiệu bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm theo từng chuyên đề, gồm: cấu tạo nguyên tử, hóa học hạt nhân, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, định luật bào toàn, liên kết hóa học, cấu tạo phân tử, cấu trúc tinh thể, phản ứng oxi hóa khử, nhóm halogen,... kèm hướng dẫn giải và bài tập trắc nghiệm..
     Chỉ số phân loại: 546.076 10CCG.BT 2013
     Số ĐKCB: TK.01421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Tài liệu chuyên hoá học 10. T.2/ Đào Hữu Vinh (ch.b.), Nguyễn Duy Ái.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040022189
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10NDA.T2 2014
     Số ĐKCB: TK.01423, TK.01424,

12. CAO CỰ GIÁC
    Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 10/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 168tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092734484
     Chỉ số phân loại: 540.076 10CCG.HD 2011
     Số ĐKCB: TK.01425, TK.01426,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Kĩ năng giải nhanh bài kiểm tra môn hoá học 10/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 340tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046267881
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10NXT.KN 2017
     Số ĐKCB: TK.01427, TK.01428, TK.01429, TK.01430, TK.01431,

14. ĐÀO HỮU VINH
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 10. T/ Đào Hữu Vinh, Phạm Đức Bình.- Tái bản, sữa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 182tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540 10DHV.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.01432, TK.01433, TK.01434, TK.01435,

15. CÙ THANH TOÀN
    Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hóa học 10: Dành cho học sinh lớp 10 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài/ Cù Thanh Toàn.- Tái bản có sữa chữa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí MInh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 302tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10CTT.PL 2014
     Số ĐKCB: TK.01437, TK.01438, TK.01439, TK.01440, TK.01441,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16. CAO CỰ GIÁC
    Rèn kĩ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 10: Phát triển năng lực sáng tạo của học sinh/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 311tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046246794
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10CCG.RK 2016
     Số ĐKCB: TK.01442, TK.01443, TK.01444, TK.01445, TK.01446, TK.01447, TK.01448, TK.01449,

17. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 10: Nâng cao/ Trần Trung Ninh, Nguyễn Thị Huấn.- Tái bản lần 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046257585
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10NTH.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01450, TK.01451, TK.01452, TK.01453, TK.01454,

18. TRẦN TRUNG NINH
    Hướng dẫn giải bài tập hoá học 10: Chương trình chuẩn/ Trần Trung Ninh, Vũ Thị Lan, Phạm Ngọc Sơn.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 104tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046276791
     Chỉ số phân loại: 546.076 10TTN.HD 2017
     Số ĐKCB: TK.01455, TK.01456, TK.01457, TK.01458, TK.01459, TK.01460, TK.01461, TK.01462, TK.01463,

19. VÕ TƯỜNG HUY
    Đề kiểm tra trắc nghiệm - Tự luận hóa học 10/ Võ Tường Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 127tr.; 24cm.
     ISBN: 8930000002372
     Chỉ số phân loại: 546.76 10VTH.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.01464, TK.01465,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20. Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 10/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 168tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046252726
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10CCG.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01466, TK.01467, TK.01468, TK.01469, TK.01470,

21. CAO CỰ GIÁC
    Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn hoá học 10: Tự luận và trắc nghiệm. Luyện thi tú tài, đại học và cao đẳng/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10CCG.BG 2015
     Số ĐKCB: TK.01471, TK.01472, TK.01473, TK.01474,

22. CHUNG THÀNH NAM
    Bồi dưỡng năng lực tự học hoá học 10/ Chung Thành Nam, Võ Đình Nguyên Trực, Đoàn Thị Linh Sang....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 203tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046211631
     Chỉ số phân loại: 546.076 10CTN.BD 2015
     Số ĐKCB: TK.01476, TK.01477, TK.01478, TK.01479, TK.01480,

23. NGÔ NGỌC AN
    400 bài tập hoá học 10: Tuyển chọn và nâng cao các dạng bài tập theo chương trình mới/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 207tr.: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8935092747187
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNA.4B 2012
     Số ĐKCB: TK.01481,

24. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Hóa học 10: Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban KHTN + Cơ bản/ Phan Thị Bích Vương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007.- 322tr.: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết Bài tập mẫu - bài tập nâng cao Bài tập tự giải Bài tập trắc nghiệm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10PTBV.PL 2007
     Số ĐKCB: TK.01482,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. CAO CỰ GIÁC
    Rèn kĩ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 11/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 488 tr; 24 cm.
     ISBN: 9786046246810
     Chỉ số phân loại: 546.076 11CCG.RK 2016
     Số ĐKCB: TK.01483, TK.01484, TK.01485, TK.01486, TK.01487,

26. CAO CỰ GIÁC
    Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 11/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 263tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049395451
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11CCG.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01488, TK.01489, TK.01490, TK.01491, TK.01492,

27. NGÔ NGỌC AN
    Hóa học 11 nâng cao: Bồi dưỡng học sinh giỏi, đầy đủ các vấn đề chương trình hóa học 11/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 339tr.; 19 cm.
     ISBN: 8935092744810
     Chỉ số phân loại: 540.76 11NNA.HH 2012
     Số ĐKCB: TK.01493, TK.01494,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học28. CAO CỰ GIÁC
    Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 11/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 303tr: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092752037
     Tóm tắt: Gồm bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm về: dung dịch điện li, nhóm nitơ, nhóm cacbon, đại cương về hóa học hữu cơ, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm, dẫn xuất halogen, ancol, phenol, anđehit, xeton, axit cacboxylic; có kèm hướng dẫn giải và đáp án bài tập trắc nghiệm..
     Chỉ số phân loại: 546.076 11CCG.BT 2013
     Số ĐKCB: TK.01495, TK.01496,

29. LÊ THANH XUÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải hoá học 11: Phần vô cơ : Tự luận và trắc nghiệm/ Lê Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 207tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 11LTX.CD 2014
     Số ĐKCB: TK.01497, TK.01498,

30. HUỲNH BÉ
    800 câu hỏi trắc nghiệm hoá học 11/ Huỳnh Bé.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 263tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092730653
     Chỉ số phân loại: 546.076 HB.8C 2013
     Số ĐKCB: TK.01499, TK.01500,

31. LÊ THANH XUÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải hoá học 11: Phần hữu cơ : Tự luận và trắc nghiệm : Biên soạn theo chương trình hoá học 11 cơ bản và nâng cao/ Lê Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2013.- 299tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547.0076 11LTX.CD 2013
     Số ĐKCB: TK.01501, TK.01502,

32. NGUYỄN VĂN THOẠI
    Chuyên đề bồi dưỡng Hoá học 11/ Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 183tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092733869
     Chỉ số phân loại: 540.76 11NVT.CD 2011
     Số ĐKCB: TK.01503, TK.01504,

33. NGÔ NGỌC AN
    Giải bài tập hoá học 11: Chương trình nâng cao/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 191tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092751658
     Chỉ số phân loại: 540.076 11NNA.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01505, TK.01506,

34. Tự học giỏi hoá học 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 374tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045402597
     Chỉ số phân loại: 546.076 11CCG.TH 2013
     Số ĐKCB: TK.01507, TK.01508,

35. HUỲNH VĂN ÚT
    Đề kiểm tra hoá học 11: 15 phút, 45 phút và học kì/ Huỳnh Văn Út.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 167tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11HVU.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.01509, TK.01510,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học36. TÒNG VĂN SINH
    Tư duy sáng tạo trong giải nhanh hoá học 11: Dành cho học sinh lớp 11. T.2: Hữu cơ/ Tòng Văn Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 461tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045840818
     Chỉ số phân loại: 547.076 11TVS.T2 2015
     Số ĐKCB: TK.01511, TK.01512, TK.01513,

37. NGUYỄN VĂN HẠNH
    Trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học 11: dành cho học sinh lớp 11, thi tốt nghiệp THPT, đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Hạnh, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 190tr; 24cm.
     ISBN: 8935092702575
     Tóm tắt: Tóm tắt kiến thức cơ bản, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm về sự điện li; nhóm Nitơ; nhóm cacbon; Hidrocacbon no; dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol; ... có hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11NVH.TL 2007
     Số ĐKCB: TK.01514, TK.01515,

38. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Hoá học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 581tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390692
     Chỉ số phân loại: 546.076 BTCK.TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01519,

39. PHẠM VĂN HOAN
    Luyện giải và ôn tập Hóa học lớp 11.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 11PVH.LG 2010
     Số ĐKCB: TK.01520, TK.01521,

40. QUÁCH VĂN LONG
    Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hoá học 11/ Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 398tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049346538
     Chỉ số phân loại: 546.076 11QVL.PL 2014
     Số ĐKCB: TK.01522, TK.01523,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học41. Tư duy sáng tạo trong giải nhanh hoá học 11. T.1: Vô cơ/ Tòng Văn Sinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 446tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045840542
     Chỉ số phân loại: 546 11TVS.T1 2015
     Số ĐKCB: TK.01528, TK.01529,

42. HUỲNH VĂN ÚT
    Đề kiểm tra hoá học 11: 15 phút, 45 phút và học kì/ Huỳnh Văn Út.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092758596
     Chỉ số phân loại: 540.76 11HVU.DK 2016
     Số ĐKCB: TK.01530, TK.01531, TK.01532, TK.01533, TK.01534,

43. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Phân dạng và phương pháp giải hóa học 11: Phần vô cơ : Dành cho học sinh lớp 11 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài/ Đỗ Xuân Hưng.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2013.- 167tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt kiến thức cơ bản, hướng dẫn giải các dạng bài tập theo chuyên đề, củng cố kiến thức bằng bài tập tương tự và nâng cao.
     Chỉ số phân loại: 546.076 11DXH.PD 2013
     Số ĐKCB: TK.01537,

44. NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Giải bài tập hóa học 11: Chương trình cơ bản/ Ngô Thị Diệu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 174tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092717463
     Chỉ số phân loại: 540.76 11NTDM.GB 2010
     Số ĐKCB: TK.01538,

45. CAO CỰ GIÁC
    Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hoá học 11/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 230tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049960536
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11CCG.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.01539,

46. HUỲNH VĂN ÚT
    Phân loại và hướng dẫn giải Các chuyên đề hóa học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 255tr: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11HVU.PL 2013
     Số ĐKCB: TK.01540,

47. DƯƠNG HOÀNG GIANG
    Hỗ trợ kiến thức, phương pháp chung giải nhanh bài tập hoá học lớp 11: Dùng cho học sinh củng cố kiến thức cơ bản/ Dương Hoàng Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 366tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092737812
     Tóm tắt: Hệ thống hoá các phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm, tự luận môn hoá học, tóm tắt lí thuyết cơ bản và nhiều bài tập tự luận và có đáp án và hướng dẫn giải về sự điện li, nhóm Nitơ, nhóm Cacbon, đại cương về hoá hữu cơ,....
     Chỉ số phân loại: 540.76 11DHG.HT 2013
     Số ĐKCB: TK.01541,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học48. Rèn kĩ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 12: Ôn thi THPT quốc gia/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 334tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046246817
     Chỉ số phân loại: 546.076 12CCG.RK 2016
     Số ĐKCB: TK.01543, TK.01544, TK.01545, TK.01546, TK.01547,

49. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Trọng tâm kiến thức hoá học 12 - Hoá vô cơ: Phương pháp trắc nghiệm : Những vấn đề thường gặp trong các kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 351tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046218708
     Chỉ số phân loại: 546 12DXH.TT 2015
     Số ĐKCB: TK.01548, TK.01549, TK.01550, TK.01551, TK.01552,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học50. CAO CỰ GIÁC
    Tự học giỏi hóa học 12: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 286tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046237587
     Chỉ số phân loại: 540.076 12CCG.TH 2016
     Số ĐKCB: TK.01553, TK.01554, TK.01555, TK.01556, TK.01557,

51. CÙ THANH TOÀN
    Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học 12: Dành cho học sinh khá, giỏi lớp 12. Tài liệu cho giáo viên bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 12. Học sinh luyện thi THPT Quốc gia đạt điểm cao. T.1: Hữu cơ/ Cù Thanh Toàn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 342tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047431472
     Chỉ số phân loại: 546.076 12CTT.B1 2017
     Số ĐKCB: TK.01558, TK.01559, TK.01560, TK.01561, TK.01562,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học52. Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 12: Ôn thi THPT quốc gia/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046252757
     Chỉ số phân loại: 546.0712 12CCG.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01564, TK.01565, TK.01566, TK.01567,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học53. Trọng tâm kiến thức hoá học 12 - Hoá hữu cơ: Phương pháp trắc nghiệm/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 311tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046239512
     Chỉ số phân loại: 547 12DXH.TT 2016
     Số ĐKCB: TK.01568, TK.01569, TK.01570, TK.01571, TK.01572,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học54. QUÁCH VĂN LONG
    Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hóa học 12/ Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 503tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046245093
     Chỉ số phân loại: 546.076 12QVL.PL 2016
     Số ĐKCB: TK.01573, TK.01574, TK.01575,

55. LÊ THANH XUÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải hóa học 12: Phần hữu cơ: Tự luận và trắc nghiệm: Biên soạn theo chương trình hoá học 12 cơ bản và nâng cao/ Lê Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 203tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547 12LTX.CD 2012
     Số ĐKCB: TK.01576, TK.01577,

56. NGÔ NGỌC AN
    Giải bài tập hoá học 12: Chương trình nâng cao/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 215tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092750750
     Chỉ số phân loại: 546.076 12NNA.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01578, TK.01579,

57. QUAN HÁN THÀNH
    Một số kinh nghiệm và phương pháp giải toán trắc nghiệm hóa học 12: Phần vô cơ: Ôn thi tú tài, đại học và cao đẳng/ Quan Hán Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 341tr: bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr.335-340
     ISBN: 8935092741628
     Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp thường dùng để giải nhanh bài toán trắc nghiệm hóa vô cơ: áp dụng phương pháp bảo toàn Electron, phương pháp bảo toàn khối lượng, phương pháp bảo toàn số mol nguyên tử của nguyên tố hóa học, phương pháp bảo toàn điện tích,...; nêu kinh nghiệm và phương pháp giải một số dạng bài toán trắc nghiệm về kim loại.
     Chỉ số phân loại: 546.076 12QHT.MS 2012
     Số ĐKCB: TK.01580, TK.01581,

58. TÒNG VĂN SINH
    Tư duy sáng tạo trong giải nhanh hoá học 12: Dùng cho học sinh lớp 12, bồi dưỡng học sinh giỏi. Biên soạn theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1: Hữu cơ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 605tr.; 24cm.
     ISBN: 9786045852293
     Chỉ số phân loại: 547 12TVS.T1 2016
     Số ĐKCB: TK.01584,

59. CAO CỰ GIÁC
    Tự học giỏi hóa học 12: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 286tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045402603
     Chỉ số phân loại: 540.076 12CCG.TH 2013
     Số ĐKCB: TK.01585, TK.01586,

60. NGUYỄN VĂN THOẠI
    Giúp học tốt hóa học 12/ Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 231tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092746555
     Chỉ số phân loại: 540.76 12NVT.GH 2012
     Số ĐKCB: TK.01587, TK.01588,

61. LÊ THANH XUÂN
    Các dạng toán và phương pháp giải hóa học 12: Phần vô cơ: Tự luận và trắc nghiệm: Biên soạn theo chương trình hoá học 12 cơ bản và nâng cao/ Lê Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 290tr; 24cm.
     ISBN: 8934980899564
     Chỉ số phân loại: 547.76 12LTX.CD 2012
     Số ĐKCB: TK.01589, TK.01590,

62. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Phân dạng và phương pháp giải hóa học 12: Phần vô cơ: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài/ Đỗ Xuân Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 271tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt kiến thức cơ bản, các dạng toán cơ bản, bài tập trắc nghiệm phần hóa học vô cơ theo các chuyên đề về : đại cương về kim loại, kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt, crom, đồng, nhận biết - chuẩn độ, môi trường, tổng hợp vô cơ.
     Chỉ số phân loại: 546.076 12DXH.PD 2014
     Số ĐKCB: TK.01591, TK.01592, TK.01593, TK.01594, TK.01595,

63. CÙ THANH TOÀN
    Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hoá học vô cơ 12: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài. Chuẩn bị cho các kì thi Quốc gia.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 374tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 12CTT.PL 2014
     Số ĐKCB: TK.01596, TK.01597, TK.01598, TK.01599,

64. NGÔ NGỌC AN
    400 bài tập hoá học 12: Tuyển chọn các dạng bài tập nâng cao hoá học 12 theo chương trình mới/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 191tr.: bảng, đồ thị; 24cm.
     ISBN: 8935092735825
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNA.4B 2011
     Số ĐKCB: TK.01600, TK.01601,

65. HUỲNH VĂN ÚT
    Đề kiểm tra hoá học 12: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Huỳnh Văn Út.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 158tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 12HVU.DK 2010
     Số ĐKCB: TK.01603, TK.01604,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học66. NGUYỄN MINH TUẤN
    Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học hữu cơ 12. T.2/ Nguyễn Minh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 406tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049189906
     Chỉ số phân loại: 547.0076 12NMT.P2 2016
     Số ĐKCB: TK.01605, TK.01606, TK.01607,

67. CÙ THANH TOÀN
    Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập hóa học hữu cơ 12/ Cù Thanh Toàn.- Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung.- H.: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 366tr; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày lý thuyết cơ bản, phương pháp giải các dạng bài tập về chủ đề: đại cương về kim loại, kim loại kiềm-kim loại kiềm thổ và nhôm, crom, sắt, đồng,... kèm theo hướng dẫn giải chi tiết..
     Chỉ số phân loại: 546.76 12CTT.PL 2014
     Số ĐKCB: TK.01608, TK.01609, TK.01610, TK.01611, TK.01612,

68. CÙ THANH TOÀN
    Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học 12: Dành cho học sinh khá, giỏi lớp 12. T.2: Vô cơ.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 342tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047431489
     Chỉ số phân loại: 546.0712 12CTT.B2 2017
     Số ĐKCB: TK.01613, TK.01614, TK.01615, TK.01616, TK.01617,

69. QUAN HÁN THÀNH
    Một số kinh nghiệm và phương pháp giải toán trắc nghiệm hoá học 12: Phần hữu cơ : Ôn thi tú tài, đại học và cao đẳng/ Quan Hán Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 223tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092744919
     Chỉ số phân loại: 547.0076 12QHT.MS 2012
     Số ĐKCB: TK.01618,

70. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
    Kỹ thuật giải quyết nhanh gọn đề thi đại học môn hoá học/ Nguyễn Đình Độ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 254tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049348327
     Chỉ số phân loại: 546 NDD.KT 2014
     Số ĐKCB: TK.01621, TK.01622,

71. TRẦN VĂN THANH
    Tuyệt đỉnh công phá đề thi THPT quốc gia hoá học: Chuyên đề: Bài tập vô cơ/ Trần Văn Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 363tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547.00712 TVT.TD 2016
     Số ĐKCB: TK.01623, TK.01624, TK.01625,

72. CAO CỰ GIÁC
    Cẩm nang giải toán trắc nghiệm hóa học: Những vấn đề trọng tâm luyện thi đại học/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 310tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092751139
     Chỉ số phân loại: 540.76 CCG.CN 2013
     Số ĐKCB: TK.01626, TK.01627,

74. Giải nhanh bằng nhiều cách đề thi tuyển sinh đại học hoá học: Phương pháp trắc nghiệm/ Quan Hán Thành, Lê Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung theo tinh thần đề thi mới.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 396tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045401262
     Chỉ số phân loại: 546.076 LTH.GN 2014
     Số ĐKCB: TK.01631, TK.01632,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học75. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ: Ôn luyện các kì thi quốc gia/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 400 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786049345722
     Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ giúp học sinh trong việc rèn luyện tư duy cho học sinh, phát triển năng lực trí tuệ cho học sinh....
     Chỉ số phân loại: 547.0076 DXH.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01633, TK.01634, TK.01635,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học76. Tài liệu chuyên hoá học 11-12. T.1: Hoá học hữu cơ/ Trần Quốc Sơn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 427tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040022233
     Chỉ số phân loại: 547.00712 TQS.T1 2014
     Số ĐKCB: TK.01636,

77. NGUYỄN DUY ÁI
    Tài liệu chuyên hoá học 11-12. T.2: Hoá học vô cơ/ Nguyễn Duy Ái.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040022257
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NDA.T2 2014
     Số ĐKCB: TK.01639,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học78. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Bộ đề thi thử trung học phổ thông môn Hóa học: Ấn phẩm đặc sắc/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 312 tr.; 2017.
     ISBN: 9786046270287
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NXT.BD 2017
     Số ĐKCB: TK.01640, TK.01641, TK.01642, TK.01643, TK.01644,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học79. QUÁCH VĂN LONG
    Phương pháp giải nhanh bộ đề luyện thi thử theo chuyên đề hoá hữu cơ: Hướng dẫn giải chi tiết và đáp án/ Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 299tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092754109
     Chỉ số phân loại: 547.0076 QVL.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01645, TK.01646,

80. QUAN HÁN THÀNH
    Ôn tập và hệ thống hóa nhanh giáo khoa hóa vô cơ sơ đồ phản ứng hóa học: Biên soạn theo chương trình mới nhất, bồi dưỡng học sinh lớp 10, 11, 12, luyện thi tốt nghiệp THPT và đại học/ Quan Hán Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 238tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092748641
     Chỉ số phân loại: 540.076 QHT.ÔT 2013
     Số ĐKCB: TK.01649, TK.01650, TK.01651, TK.01652,

81. QUÁCH VĂN LONG
    Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn Hoá học: Bám sát cấu trúc đề thi TS đại học, cao đẳng mới nhất của Bộ GD&ĐT/ Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 478tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092752143
     Tóm tắt: Cuốn sách được chia làm 3 phần: phần 1 giới thiệu 17 phương pháp chọn lọc giải nhanh bài tập trắc nghiệm có lưu ý những sai lầm học sinh hay mắc phải, phần 2 giới thiệu 20 đề thi thử đại học và cao đẳng kèm hướng dẫn giải nhanh và kinh nghiệm làm bài, phần 3 giải chi tiết các đề thi..
     Chỉ số phân loại: 546.076 QVL.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.01653, TK.01654,

82. NGUYỄN NGÔ HÒA
    Giải nhanh trắc nghiệm khách quan hóa học: Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài/ Nguyễn Đình Độ (chủ biên), Nguyễn Ngô Hòa.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 223tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092509105
     Tóm tắt: Sách tập hợp một số công thức giải nhanh hóa học, một số đề tổng hợp kiến thức nhanh và các đề thi tuyển sinh đại học môn hóa học..
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNH.GN 2009
     Số ĐKCB: TK.01655, TK.01656,

83. PHẠM ĐỨC BÌNH
    Sơ đồ chuyển hoá hoá học: Dùng cho học sinh 10-11-12 - Bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi đại học, cao đẳng : Biên soạn theo chương trình mới/ Phạm Đức Bình.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 163tr.: sơ đồ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540 PDB.SD 2010
     Số ĐKCB: TK.01657, TK.01658,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học84. TRẦN VĂN THANH
    Tuyệt đỉnh công phá đề thi THPT Quốc gia Hoá học: Chuyên đề: Lý thuyết vô cơ/ Trần Văn Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 478tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786045842638
     Chỉ số phân loại: 546.076 TVT.TD 2015
     Số ĐKCB: TK.01659, TK.01660,

85. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
    Các mẹo giúp giải nhanh bài tập Hóa học trong tuyển sinh đại học/ Nguyễn Đình Độ.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 295tr; 24cm.
     ISBN: 8935092750163
     Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập Hóa học theo các chủ đề: tính khối lượng muối hoà tan.., tính toán số mol bạc thu được khi cho hỗn hợp phản ứng thủy phân...,v.v... kèm theo hướng dẫn giải, nhận xét các lỗi nhầm lẫn thường mắc phải và một số đề luyện thi đại học môn hóa học theo các năm..
     Chỉ số phân loại: 546.076 NDD.CM 2013
     Số ĐKCB: TK.01662, TK.01663,

86. CAO CỰ GIÁC
    Hỏi đáp hoá học phổ thông: Những ứng dụng trong thực tiễn/ Cao Cự Giác.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 214tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786046215554
     Chỉ số phân loại: 540.76 CCG.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.01664, TK.01665, TK.01666, TK.01667, TK.01668,

87. Rèn kĩ năng giải bài tập hoá học trung học phổ thông: Chuyên đề : Hyđrocacbon/ Nguyễn Xuân Trường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 181tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547.076 NXT.RK 2013
     Số ĐKCB: TK.01669, TK.01670, TK.01671, TK.01672, TK.01673,

88. QUAN HÁN THÀNH
    Ôn tập và hệ thống hóa nhanh giáo khoa hóa vô cơ sơ đồ phản ứng hóa học/ Quan Hán Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 238tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.076 QHT.ÔT 2016
     Số ĐKCB: TK.01674, TK.01675, TK.01676, TK.01677, TK.01678,

89. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Rèn kĩ năng giải bài tập hóa học trung học phổ thông: Chuyên đề Hóa học phi kim/ Nguyễn Xuân Trường.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2011.- 212tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu kĩ năng giải bài tập tự luận hoá học trung học phổ thông chuyên đề: hoá học phi kim và đáp án trắc nghiệm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NXT.RK 2011
     Số ĐKCB: TK.01679, TK.01680, TK.01681, TK.01682, TK.01683,

90. QUAN HÁN THÀNH
    Ôn tập và hệ thống hóa nhanh giáo khoa hóa hữu cơ sơ đồ phản ứng hóa học/ Quan Hán Thành.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 207 tr.; 24 cm..
     ISBN: 9786046219521
     Chỉ số phân loại: 547.076 QHT.ÔT 2015
     Số ĐKCB: TK.01684, TK.01685, TK.01686, TK.01687, TK.01688,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học91. NGUYỄN HOÀNG VŨ
    Chinh phục các câu khó môn hóa học trong đề thi THPT Quốc gia.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046267317
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NHV.CP 2016
     Số ĐKCB: TK.01689, TK.01690, TK.01691, TK.01692, TK.01693,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học92. PHẠM TRUNG TÂM
    35 nhà hóa học nổi tiếng/ Phạm Trung Tâm.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thúc đẩy động cơ học tập)
     ISBN: 9786046250821
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những phát minh vĩ đại của các nhà hóa học nổi tiếng như: Robert Boyle (1627-1691), Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711-1765), Carl Wilhelm Scheele (1742-1786)....
     Chỉ số phân loại: 540.922 PTT.3N 2016
     Số ĐKCB: TK.01694, TK.01695, TK.01696, TK.01697, TK.01698,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học93. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
    Tìm hiểu các bài tập lí thuyết khó trong đề thi THPT quốc gia môn hoá học: Luyện thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Đình Độ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046263524
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NDD.TH 2016
     Số ĐKCB: TK.01699, TK.01700, TK.01701, TK.01702, TK.01703,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học94. VŨ ANH TUẤN
    Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2015-2016 môn hoá học/ Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vương Minh Châu.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 212tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040083531
     Chỉ số phân loại: 546.076 VAT.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01706, TK.01705, TK.01704,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học95. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2014-2015 môn hoá học/ Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vương Minh Châu, Đoàn Cảnh Giang.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 200tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040069740
     Chỉ số phân loại: 546.076 VMC.HD 2015
     Số ĐKCB: TK.01707, TK.01708,

96. NGUYỄN DUY ÁI
    Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học trung học phổ thông. T.3/ Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Tinh Dung, Trần Quốc Sơn, Nguyễn Văn Tòng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 364tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040055989
     Chỉ số phân loại: 546 NDA.B3 2014
     Số ĐKCB: TK.01709, TK.01710,

97. NGUYỄN TINH DUNG
    Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học trung học phổ thông. T.2/ Nguyễn Tinh Dung, Trần Quốc Sơn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 284tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040055972
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NTD.B2 2014
     Số ĐKCB: TK.01712,

98. NGUYỄN DUY ÁI
    Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học trung học phổ thông. T.1/ Nguyễn Duy Ái, Trần Thành Huế, Nguyễn Văn Tòng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 368tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040055965
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NDA.B1 2014
     Số ĐKCB: TK.01714,

99. CAO CỰ GIÁC
    Tài liệu tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học: Ôn thi tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học: Hóa hữu cơ/ Cao Cự Giác.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2014.- 469tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Hệ thống kiến thức và bài tập áp dụng về hóa hữu cơ: hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, dẫn xuất halogen - ancol - phenol, anđehit - xeton - axit cacboxylic, este - lipit, cacbohiđrat, amin - amino axit - protein...; có hướng dẫn và đáp án.
     Chỉ số phân loại: 540.76 CCG.TL 2014
     Số ĐKCB: TK.01716, TK.01715,

100. NGÔ NGỌC AN
    Giúp trí nhớ chuổi phản ứng Hóa học: Dùng cho học sinh 10, 11, 12. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Ôn thi tốt nghiệp THPT và các kì thi Quốc gia/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 7, có sửa chữa.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2013.- 207 tr.; 21 cm..
     ISBN: 8935092750576
     Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Hóa học Hữu cơ và Hóa học Vô cơ, trong mỗi phần được trình bày theo thứ tự tổng hợp những kiến thức cơ bản về tính chất hóa học đặc trưng của các chất, sau đó là tập hợp các bài tập mẫu có kèm hướng dẫn giải..
     Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.01719, TK.01725,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học101. NGÔ NGỌC AN
    Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hoá học: Dùng cho học sinh lớp 10-11-12/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 20.5cm.
     ISBN: 9786046240655
     Chỉ số phân loại: 541 NNA.GT 2016
     Số ĐKCB: TK.01720, TK.01721, TK.01722, TK.01723, TK.01724,

102. NGÔ NGỌC AN
    Giúp trí nhớ chuổi phản ứng Hóa học: Dùng cho học sinh 10, 11, 12. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Ôn thi tốt nghiệp THPT và các kì thi Quốc gia/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 7, có sửa chữa.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2013.- 207 tr.; 21 cm..
     ISBN: 8935092750576
     Tóm tắt: Sách gồm 2 phần Hóa học Hữu cơ và Hóa học Vô cơ, trong mỗi phần được trình bày theo thứ tự tổng hợp những kiến thức cơ bản về tính chất hóa học đặc trưng của các chất, sau đó là tập hợp các bài tập mẫu có kèm hướng dẫn giải..
     Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.01719, TK.01725,

103. CAO CỰ GIÁC
    Một số kĩ thuật giải nhanh trắc nghiệm hoá học: Bí quyết và kinh nghiệm/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 430tr.; 24cm.- (Luyện thi đại học cao đẳng)
     ISBN: 8935092755854
     Tóm tắt: Giới thiệu 31 kĩ thuật giải nhanh trắc nghiệm hóa học khoảng 300 ví dụ minh họa và hệ thống bài tập tự luyện phung phú về: xây dựng một số công thức tính nhanh, sử dụng các đại lượng trung bình giải nhanh bài toán hỗn hợp các chất, bảo toàn khối lượng, tăng giảm khối lượng - thể tích, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích, bảo toàn electron, sơ đồ đường chéo...
     Chỉ số phân loại: 546.076 CCG.MS 2014
     Số ĐKCB: TK.01726, TK.01727,

104. NGUYỄN DUY ÁI
    Tài liệu chuyên hoá học trung học phổ thông: Bài tập đại cương và vô cơ/ Nguyễn Duy Ái, Đào Hữu Vinh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 380tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040020727
     Chỉ số phân loại: 546.076 NDA.TL 2014
     Số ĐKCB: TK.01728, TK.01729,

105. NGÔ NGỌC AN
    Tuyển chọn, phân loại các dạng bài tập Hoá Đại cương và Vô cơ: Bài tập toán.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học sư phạm Hà Nội, 2013.- 238tr; 24cm.
     ISBN: 8935092750934
     Tóm tắt: Sách có 6 chuyên đề với 250 bài toán chọn lọc và lời giải bài tập Hóa Đại cương và Vô cơ..
     Chỉ số phân loại: 546.76 NNA.TC 2013
     Số ĐKCB: TK.01730, TK.01731,

106. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
    Giải nhanh nhờ áp dụng đúng định luật hoặc kết hợp các định luật môn hóa học/ Nguyễn Đình Độ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 239tr; 24cm.
     ISBN: 8935092743271
     Tóm tắt: Phát biểu định luật, nêu khả năng ứng dụng, các bài tập minh họa, bài tập áp dụng và hướng dẫn giải theo định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn Electron, định luật bảo toàn nguyên tố, giải nhanh các bài toán hóa học nhờ kết hợp các định luật..., giới thiệu các đề thi đại học tham khảo.
     Chỉ số phân loại: 540 NDD.GN 2012
     Số ĐKCB: TK.01732, TK.01733,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học107. NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
    Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học/ Nguyễn Đình Độ.- Tái bản lần thứ 2, có sữa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 368tr; 24cm.
     ISBN: 8935092749914
     Tóm tắt: Phổ biến các các công thức giải nhanh trong hoá học, các bài tập áp dụng, các đề thi Đại học tham khảo, cấu thrúc đề thi hoá học, có hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NDD.CC 2013
     Số ĐKCB: TK.01734, TK.01735,

108. NGUYỄN TẤN TRUNG
    Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn hoá học của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luyện thi tốt nghiệpTHPT và đại học. Phương pháp trắc nghiệm/ Nguyễn Tấn Trung.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 254tr.: bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 231-253
     Chỉ số phân loại: 546.076 NTT.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.01736, TK.01737,

109. Ôn luyện thi môn Hoá học trung học phổ thông theo chủ đề. T.1: Hoá học vô cơ/ Đặng Thị Oanh (ch.b. ), Lương Văn Tâm, Hà Văn Thức.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934994063166
     Chỉ số phân loại: 546.076 LVT.Ô1 2011
     Số ĐKCB: TK.01738, TK.01739,

110. NGUYỄN THANH HƯNG
    Bộ đề luyện thi THPT quốc gia môn Hóa học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 670tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NTH.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.01740, TK.01741, TK.01742,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học111. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa vô cơ: Ôn luyện các kì thi quốc gia/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 416 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786049348662
     Chỉ số phân loại: 546.0712 DXH.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01743, TK.01744, TK.01745,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học112. NGUYỄN CÔNG KIỆT
    Phân tích hướng giải tối ưu chinh phục bài tập hoá học chuyên đề Peptit: Cuốn sách đầu tiên ở Việt Nam khai thác đỉnh cao về Peptit/ Nguyễn Công Kiệt, Trần Hửu Nhật Trường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 182tr.: bảng; 30cm.
     ISBN: 9786046252863
     Chỉ số phân loại: 547.00712 NCK.PT 2016
     Số ĐKCB: TK.01747, TK.01748,

113. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Giải nhanh những vấn đề thường gặp luyện thi đại học, cao đẳng môn hóa học/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 318tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049343070
     Chỉ số phân loại: 546.076 DXH.GN 2013
     Số ĐKCB: TK.01749,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học114. Bồi dưỡng năng lực thi trung học phổ thông quốc gia - Qua đề tham khảo môn hoá học/ Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải....- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 164tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045426449
     Chỉ số phân loại: 546.076 NMT.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.01751, TK.01752,

115. NGÔ NGỌC AN
    Tài liệu ôn thi đại học theo chủ đề môn hóa học/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 327tr; 24cm.
     Tóm tắt: Nêu tóm lược kiến thức cần nhớ, bài tập mẫu từ các đề thi về: nguyên tử-bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn-liên kết hóa học, phản ứng hóa học-tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, nhóm halogen-nhóm oxi-nhóm nitơ-nhóm cacbon,...; giới thiệu 5 đề thi mẫu bám cấu trúc đề thi ĐH,CĐ, kèm theo hướng dẫn giải chi tiết..
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNA.TL 2013
     Số ĐKCB: TK.01753,

116. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Bồi dưỡng hóa học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 213tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540 NXT.BD 2009
     Số ĐKCB: TK.01754,

117. CAO CỰ GIÁC
    Bài tập lí thuyết và thực nghiệm Hóa học: Tự luận và trắc nghiệm; Dùng cho: Giáo viên hóa học;Học sinh khá giỏi và chuyên hóa học;Học sinh ôn thi đại học, cao đẳng.. T.1: Hóa học vô cơ/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 287tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092727165
     Tóm tắt: Được trình bày giới dạng bài tập, giúp người giải biết giải thích, so sánh, chứng mình và viết các phương trình phản ứng để rút ra các kết luận cần thiết và đề bài yêu cầu..
     Chỉ số phân loại: 546.76 CCG.B1 2010
     Số ĐKCB: TK.01755,

118. CAO THỊ THIÊN AN
    Phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm hoá học hữu cơ: 11 phương pháp điển hình rèn kĩ năng giải nhanh các dạng bài tập toán trắc nghiệm hoá hữu cơ/ Cao Thị Thiên An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 318tr.; 24cm.
     ISBN: 8936039371397
     Chỉ số phân loại: 547.0076 CTTA.PP 2008
     Số ĐKCB: TK.01756,

119. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Hoá học 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 622tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390685
     Chỉ số phân loại: 546.076 BTCK.TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01757, TK.01758,

120. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 10/ Trần Trung Ninh, Vũ Thị Lan, Phạm Ngọc Sơn.- H.: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 140tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10VTL.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03275, TK.03276, TK.03277, TK.03278, TK.03279, TK.03281, TK.03280, TK.03282, TK.03283, TK.03284, TK.03285, TK.03286,

121. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 10: Nâng cao/ Trần Trung Ninh, Nguyễn Thị Huấn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10TTN.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.03289, TK.03290, TK.03291, TK.03292,

122. Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.
     Chỉ số phân loại: 540 10CVD.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.03294, TK.03293,

123. Giải bài tập hoá học 10: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Lê Đình Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10LDN.GB 2006
     Số ĐKCB: TK.03295, TK.03296, TK.03297,

124. HUỲNH VĂN ÚT
    Giải bài tập hóa học 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 112tr.
     Chỉ số phân loại: 540 10HVU.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03298,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học125. VÕ TƯỜNG HUY
    Phương pháp giải bài tập Hóa học 10/ Võ Tường Huy.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2006.- 164tr.; 24cm.
     ISBN: 8935073011955
     Chỉ số phân loại: 540.076 10VTH.PP 2006
     Số ĐKCB: TK.03299,

126. NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Hướng dẫn làm bài tập Hóa học 10 nâng cao/ Ngô Thị Diệu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 144tr.: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8930000002051
     Tóm tắt: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử, nhóm Halogen, oxi, lưu huỳnh, tốc độ phản ứng hoá học và cân bằng hoá học và hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa.
     Chỉ số phân loại: 540.076 10NTDM.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03301, TK.03302, TK.03303, TK.03304, TK.03305, TK.03306,

127. Bài tập Hóa học 10.- Tái bản lần thứ 10.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2017.- 184tr.
     Chỉ số phân loại: 540 10NXT(.BT 2017
     Số ĐKCB: TK.03307,

128. NGUYỄN VĂN LỄ C.B
    Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng hoá học 10/ Nguyễn Văn Lễ (ch.b.), Lê Văn Khu.- H.: Giáo dục, 2011.- 171tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8934994054560
     Chỉ số phân loại: 546.076 10NVLC.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.03310,

129. NGÔ NGỌC AN
    Hóa học cơ bản và nâng cao THPT 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa, học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 183tr: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8930000002198
     Tóm tắt: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử, nhóm Halogen, oxi, lưu huỳnh, tốc độ phản ứng hoá học và cân bằng hoá học và hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa.
     Chỉ số phân loại: 540.076 10NNA.HH 2006
     Số ĐKCB: TK.03311,

130. LÊ XUÂN TRỌNG
    Bài tập hóa học 10 nâng cao/ Lê Xuân Trọng (ch.b.), Từ Ngọc Ánh, Lê Kim Long.- H.: Giáo dục, 2007.- 160tr: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm câu hỏi và bài tập về nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử, nhóm Halogen, oxi, lưu huỳnh, tốc độ phản ứng hoá học, cân bằng hoá học và hướng dẫn - bài giải - đáp số.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10LXT.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03312,

131. CAO CỰ GIÁC
    Phương pháp giải bài tập hoá học 10 tự luận và trắc nghiệm: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi đại học/ Cao Cự giác.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 302tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.076 10CCG.PP 2007
     Số ĐKCB: TK.03314,

132. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    1350 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10: chương trình chuẩn và nâng cao.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 205tr.; 24cm.
     Tóm tắt: cung cấp kiến thức cơ bản và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, giúp các em hệ thống kiến thức đã học và rèn kỹ năng giải bài tập môn hóa học lớp 10.
     Chỉ số phân loại: 540. NXT.1C 2007
     Số ĐKCB: TK.03315,

133. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 11/ Trần Trung Ninh, Đinh Thị Nga, Đinh Thị Hồng Nhung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 130tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11DTN.HD 2008
     Số ĐKCB: TK.03316, TK.03317, TK.03318, TK.03319, TK.03320,

134. Học tốt hoá học 11: Chương trình chuẩn/ B.s.: Trần Trung Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Thành, Đỗ Thị Quỳnh Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 187tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.7 11TTN(.HT 2007
     Số ĐKCB: TK.03321,

135. NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Giải bài tập hoá học 11: Chương trình cơ bản/ Ngô Thị Diệu Minh.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 172tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092702759
     Tóm tắt: Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của sách giáo khoa, hướng dẫn làm bài tập theo các bài tập trong sách giáo khoa.650=##.
     Chỉ số phân loại: 540.076 11NTDM.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03322,

136. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 11: Chương trình nâng cao/ Trần Trung Ninh, Đinh Thị Nga, Đinh Thị Hồng Nhung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 177tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8936036278644
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11TTN.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.03323,

137. NGUYỄN VĂN THOẠI
    Giúp học tốt hoá học 11: Theo phương pháp trắc nghiệm/ Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 207tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092701455
     Chỉ số phân loại: 540.076 11NVT.GH 2007
     Số ĐKCB: TK.03324,

138. PHẠM ĐOAN TRINH
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Phạm Đoan Trinh, Phạm Đoan Trang.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 188tr; 24cm.
     Tóm tắt: Đề cập những kiến thức cơ bản về lí thuyết hóa học 11, cùng hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm và đáp án trả lời. Đồng thời có phần tự luyện tập và 5 đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11PDT.CH 2007
     Số ĐKCB: TK.03325,

139. Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng hoá học 11/ Đặng Lộc Thọ (ch.b.), Phạm Hồng Hoa, Hoàng Thị Hồng Phúc.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 231tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8934980010426
     Chỉ số phân loại: 546.076 11DLT.LT 2010
     Số ĐKCB: TK.03326,

140. Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 11/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 231tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11CCG.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.03327,

141. NGÔ NGỌC AN
    40 bộ đề kiểm tra trắc nghiệm hóa học 11/ Ngô Ngọc An.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2007.- 183tr; 24cm.
     ISBN: 8935092703480
     Tóm tắt: Gồm 40 đề kiểm tra trắc nghiệm kết quả và hướng dẫn giải-đáp số môn hóa học 11.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.4B 2007
     Số ĐKCB: TK.03328,

142. Đề kiểm tra hoá học 11: 15 phút, 45 phút và học kì/ Huỳnh Văn Út.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 11HVU.DK 2010
     Số ĐKCB: TK.03329,

143. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khách quan Hóa học 11.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 176tr.
     Chỉ số phân loại: 540 11NDD.CH 2007
     Số ĐKCB: TK.03330,

144. Thể loại và phương pháp giải bài tập tự luận và trắc nghiệm hóa hữu cơ 11: Dùng cho học sinh khối 11 phân ban KHTN, cơ bản và học sinh khối 12 chuẩn bị thi THPT, Cao đẳng và đại học/ Dương Hoàng Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 296tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 11.TL 2007
     Số ĐKCB: TK.03331,

145. Hướng dẫn giải bài tập hoá học 12: Chương trình chuẩn/ Trần Trung Ninh, Lê Thị Dạ Thảo.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 114tr.: bảng; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Giải bài tập hoá học 12
     ISBN: 9786046254485
     Chỉ số phân loại: 546.076 12TTN.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.03332, TK.03333,

146. TRẦN TRUNG NINH
    Giải bài tập hoá học 12: Chương trình nâng cao/ Trần Trung Ninh, Vũ Thị Hoà.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 142tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 12TTN.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03334,

147. NGÔ NGỌC AN
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 12/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 183tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 9 chương với 21 đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan, mỗi chương có phần bài tập tổng hợp.
     Chỉ số phân loại: 540.76 12NNA.CH 2007
     Số ĐKCB: TK.03336, TK.03337,

148. Bài tập hoá học 12/ Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Từ Ngọc Ánh, Phạm Văn Hoan.- Tái bản lần thứ 2.- Đà Nẵng: Giáo dục, 2010.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934980004944
     Chỉ số phân loại: 546.0712 12PVH.BT 2010
     Số ĐKCB: TK.03338,

149. LÊ THANH XUÂN
    Chuyên đề cơ bản hóa học vô cơ 11/ Lê Thanh Xuân.- H.: Giáo dục, 1996.- 294tr; 20cm..
     Chỉ số phân loại: 540 11LTX.CD 1996
     Số ĐKCB: TK.03339,

150. NGÔ NGỌC AN
    350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 12. T.1/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2008.- 193tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540 NNA.31 2008
     Số ĐKCB: TK.03340,

151. Phân loại và phương pháp giải nhanh bài tập Hoá học 12/ Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 503tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092750569
     Tóm tắt: Giúp học sinh nắm vững phương pháp giải nhanh từng dạng bài tập Hóa học và đạt kết quả cao trong các kì thi tốt nghiệp THPT, Đại học - Cao đẳng..
     Chỉ số phân loại: 546.76 12QVL.PL 2012
     Số ĐKCB: TK.03341,

152. Một số kinh nghiệm và phương pháp giải toán trắc nghiệm hoá học 12: Phần hữu cơ : Ôn thi tú tài, đại học và cao đẳng/ Quan Hán Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 223tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547.0076 12QHT.MS 2012
     Số ĐKCB: TK.03342,

153. Sổ tay Hoá học 12/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 160tr.; 18cm.
     ISBN: 8935092746647
     Chỉ số phân loại: 546.0712 12NNA.ST 2012
     Số ĐKCB: TK.03343,

154. NGUYỄN VĂN THOẠI
    Chuyên đề bồi dưỡng hóa học THPT 10: Theo chương trình mới/ Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 167 tr.: bảng; 24 cm..
     ISBN: 8930000002204
     Tóm tắt: Cuốn " Chuyên đề bồi dưỡng hóa học THPT 10" giúp các em học sinh lớp 10 nhằm chắc kiến thức và kĩ năng vận dụng kiến thức để trả lời những câu hỏi, giải các bài tập thuộc chương trình môn hóa học lớp 10. Nội dung cuốn sách được trình bày một cách ngắn gon, hệ thống toàn bộ kiến thức hóa học lớp 10.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10NVT.CD 2006
     Số ĐKCB: TK.03344,

155. Giải bài tập hoá học 10/ Nguyễn Đình Độ.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2006.- 96tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 10NDD.GB 2006
     Số ĐKCB: TK.03345,

156. NGÔ THỊ DIỆU MINH
    Hướng dẫn làm bài tập Hóa học 10: chương trình chuẩn/ Ngô Thị Diệu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 144tr: minh họa; 24cm.
     Tóm tắt: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử, nhóm Halogen, oxi, lưu huỳnh, tốc độ phản ứng hoá học và cân bằng hoá học và hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa.
     Chỉ số phân loại: 540.076 10NTDM.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03346,

157. NGUYỄN PHÚ TUẤN
    Luyện tập trắc nghiệm Hóa học vô cơ.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 280tr.
     Chỉ số phân loại: 540 NPT.LT 2008
     Số ĐKCB: TK.03347,

158. NGÔ NGỌC AN
    Bài tập Hóa học chọn lọc: Hiđrocacbon.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 189tr.
     Chỉ số phân loại: 540 NNA.BT 2009
     Số ĐKCB: TK.03348,

159. CAO THỊ THIÊN AN
    Phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm hóa học vô cơ/ Cao Thị Thiên An.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2009.- 226tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 10 phương pháp điển hình rèn luyện kĩ năng giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm hóa vô cơ và các bài ôn tập nâng cao chuẩn bị cho các kì thi trắc nghiệm khách quan tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2008.
     Chỉ số phân loại: 546.076 CTTA.PP 2009
     Số ĐKCB: TK.03349,

160. DƯƠNG HOÀNG GIANG
    Phân loại và phương pháp giải đề thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng môn Hóa.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 416tr.
     Chỉ số phân loại: 540 DHG.PL 2010
     Số ĐKCB: TK.03351,

161. NGÔ NGỌC AN
    1000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học: Dùng cho học sinh 12 ôn luyện thi tốt nghiệp THPT/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 175tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.1C 2007
     Số ĐKCB: TK.03352,

162. Ôn luyện kiến thức theo cấu trúc đề thi năm 2009 môn Hóa học: Dùng ôn luyện thi đại học, cao đẳng, trung học phổ thông năm 2008 - 2009.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 194tr.
     Chỉ số phân loại: 540 VAT(.ÔL 2009
     Số ĐKCB: TK.03353,

163. NGUYỄN THANH KHUYẾN
    Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm hoá học: Hóa hữu cơ/ Nguyễn Thanh Khuyến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 328tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 546.076 NTK.PP 2007
     Số ĐKCB: TK.03354,

164. 40 Bộ đề thi trắc nghiệm Hóa học: Luyện thi tuyển sinh Đại học.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 398tr.
     Chỉ số phân loại: 540 TTN.4B 2008
     Số ĐKCB: TK.03355,

165. 300 bài tập trắc nghiệm hoá học hữu cơ: Dùng ôn luyện thi tốt nghiệp THPT và thi đại học, cao đẳng/ Nguyễn Văn Hạnh, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 183tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 547.0076 TNT.3B 2007
     Số ĐKCB: TK.03356,

166. NGUYỄN THANH KHUYẾN
    Bộ đề ôn luyện thi trắc nghiệm môn hoá học: Biên soạn theo chương trình phân ban mới/ Nguyễn Thanh Khuyến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 306tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NTK.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.03357,

167. VŨ ANH TUẤN
    Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2011-2012 môn Hóa học/ Vũ Anh Tuấn.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2012.- 131tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934994133821
     Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần I: Hướng dẫn nội dung Phần II: Gợi ý ôn tập: Kiến thức trọng tâm - Câu hỏi và bài tập. Phần III: Một số đề thi minh họa. Phần IV: Đáp án - Hướng dẫn giải..
     Chỉ số phân loại: 510.76 VAT.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.03358,