1. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 10: Phiên bản mới nhất/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 173tr.; 24cm. ISBN: 9786046230687 Tóm tắt: Hệ thống hóa các kiến thức đã học đồng thời cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận theo từng bài học của sách giáo khoa Lịch sử 10 dưới nhiều dạng khác nhau giúp các em học sinh nắm vững và hiểu sâu bài học hơn.. Chỉ số phân loại: 907 10TNT.BD 2015 Số ĐKCB: TK.00145, TK.00146, TK.00147, TK.00148, TK.00149, |
2. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra Lịch sử 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Trương Ngọc Thơi.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2010.- 175tr.; 24cm. Tóm tắt: Cung cấp lượng kiến thức cũng như hướng dẫn trả lời các câu hỏi ở cấp độ từ vừa phải, tương đối khó đến khó hơn phù hợp các đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kì. Giúp các em định hướng học, rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.... Chỉ số phân loại: 909 10TNT.DK 2010 Số ĐKCB: TK.00150, TK.00151, |
3. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch Sử 10.- Tái bản lần thứ 2..- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 176 tr.: bảng; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm ba phần: Phần I: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại. Phần II: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX. Phần III: Lịch sử thế giới cận đại. Hướng dẫn các em cách trả lời câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập lịch sử lớp 10. Chỉ số phân loại: 907 10TNT.HD 2012 Số ĐKCB: TK.00152, TK.00153, |
4. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Lịch sử 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 247tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786049390364 Chỉ số phân loại: 909 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.00154, TK.00155, |
![]() Những điều cần biết bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 10.- H.: Thanh niên, 2017.- 293tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786046465331 Tóm tắt: Sách hệ thống các câu hỏi ôn tập được biên soạn dựa vào nội dung sách giáo khoa Lịch sử 10. Chỉ số phân loại: 909 10PVD.ND 2017 Số ĐKCB: TK.00156, TK.00157, TK.00158, TK.00159, TK.00160, |
6. Ôn luyện và kiểm tra lịch sử 10: Chương trình cơ sở và nâng cao/ B.s.: Nghiêm Đình Vỳ (ch.b.), Trần Viết Lưu, Ngô Thị Hiền Thuý.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 159tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 909.076 10TVL.ÔL 2006 Số ĐKCB: TK.00161, |
7. TRỊNH ĐÌNH TÙNG Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận lịch sử 10/ B.s.: Trịnh Đình Tùng (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hưởng, Nguyễn Văn Ninh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 227tr: bảng; 24cm. ISBN: 8936036287486 Chỉ số phân loại: 909 10TDT.HT 2008 Số ĐKCB: TK.00162, |
8. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra lịch sử 11: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 175tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092730943 Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách trả lời câu hỏi kiểm tra 15 phút và 1tiết và ôn tập kiểm tra học kì về lịch sử thế giới cận đại, lịch sử thế giới hiện đại và lịch sử Việt Nam. Chỉ số phân loại: 909 11TNT.DK 2010 Số ĐKCB: TK.00164, TK.00165, |
9. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Lịch sử 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 271tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786049390371 Chỉ số phân loại: 909 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.00166, TK.00167, |
10. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 166tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046211273 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00168, TK.00169, TK.00170, TK.00171, TK.00172, |
11. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 12: Phiên bản mới nhất/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 294tr.; 24cm. ISBN: 9786046230694 Chỉ số phân loại: 909.076 12TNT.BD 2017 Số ĐKCB: TK.00173, TK.00174, TK.00175, TK.00176, TK.00177, |
12. TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra lịch sử 12: 1 tiết, học kì, tốt nghiệpTHPT/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2010.- 182tr.; 24cm.. ISBN: 8935092730950 Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn trả lời các câu hỏi dùng cho kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kì I và học kì II. Giúp các em tự định dạng các câu hỏi, nghiêm cứu, tham khảo, lần lượt tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong học tập môn Lịch sử. Chỉ số phân loại: 909 12TNT.DK 2010 Số ĐKCB: TK.00178, TK.00179, |
13. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch Sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016.- 226tr; 24cm. ISBN: 8935092718804 Chỉ số phân loại: 909 12TNT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00182, TK.00183, TK.00184, TK.00185, TK.00186, |
![]() ISBN: 9786046264224 Chỉ số phân loại: 909 TNT.1C 2016 Số ĐKCB: TK.00187, TK.00188, |
![]() Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 theo chủ đề: Luyện thi THPT Quốc gia/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 325 tr: bảng; 24 cm. ISBN: 9786046266846 Chỉ số phân loại: 909 12TNT.CH 2016 Số ĐKCB: TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193, |
16. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 231tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 12TNT.CH 2007 Số ĐKCB: TK.00194, |
17. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn lịch sử trung học phổ thông/ Trịnh Đình Tùng (ch.b.), Trần Huy Đoàn, Nguyễn Thị Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 343tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040015853 Chỉ số phân loại: 959.700712 THD.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00198, TK.00199, TK.00200, TK.00201, |
![]() ISBN: 9786045430446 Chỉ số phân loại: 959.70076 NMH.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00204, |
![]() ISBN: 9786046246916 Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00210, TK.00211, TK.00212, TK.00213, TK.00214, TK.00215, TK.00216, TK.00217, |
21. PHẠM VĂN ĐÔNG Công phá đề thi trung học phổ thông Quốc gia lịch sử: Biên soạn theo hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận dụng cao.Phiên bản mới nhất/ Phạm Văn Đông.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2015.- 149 tr; 24 cm. Chỉ số phân loại: 959.7 PVD.CP 2015 Số ĐKCB: TK.00218, TK.00219, TK.00220, TK.00221, TK.00222, |
![]() Kể chuyện lịch sử Việt Nam. T.1: Từ nguồn gốc đến năm 1858/ Trương Ngọc Thơi..- Hà Nội:: Đại học Quốc gia,, 2016.- 232tr.;; 24 cm.. ISBN: 9786046234449 Tóm tắt: Đây là tài liệu vừa biên soạn vừa sưu tầm những sự kiện lịch sử, những câu chuyện kể về nhân vật lịch sử của dân tộc ta từ thời dựng nước đến năm 1858, khi thực dân Pháp xâm lược nước ta. Chỉ số phân loại: 959.7 TNT.K1 2016 Số ĐKCB: TK.00223, TK.00224, TK.00225, TK.00226, |
![]() Kể chuyện lịch sử Việt Nam. T.2: Từ 1858 đến năm 1975/ Trương Ngọc Thơi..- Hà Nội:: Đại học Quốc gia,, 2016.- 223 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786046234456 Tóm tắt: Đây là tài liệu vừa biên soạn vừa sưu tầm những sự kiện lịch sử, những câu chuyện kể về nhân vật lịch sử của dân tộc ta từ năm 1858, đến năm 1975 khi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của dân tộc ta toàn thắng. Chỉ số phân loại: 959.7 TNT.K2 2016 Số ĐKCB: TK.00228, TK.00229, TK.00230, TK.00231, |
24. TRƯƠNG NGỌC THƠI Luyện thi cấp tốc môn lịch sử: Ôn thi THPT Quốc gia (2 trong 1)/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 207tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 TNT.LT 2015 Số ĐKCB: TK.00233, TK.00234, TK.00235, TK.00236, TK.00237, |
![]() ISBN: 9786046262947 Chỉ số phân loại: 909 .TT 2016 Số ĐKCB: TK.00238, |
![]() ISBN: 9786040069726 Chỉ số phân loại: 959.70076 NXT.HD 2015 Số ĐKCB: TK.00241, |
![]() ISBN: 9786040068552 Chỉ số phân loại: 959.70076 VQH.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.00245, TK.00246, TK.00247, TK.00248, |
28. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2014-2015 môn lịch sử/ Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Nguyễn Văn Mạnh, Ngô Thị Hiền Thuý, Trịnh Đình Tùng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 184tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 NXT.HD 2015 Số ĐKCB: TK.03382, |