THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN NGỮ VĂN


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Những bài văn nghị luận đặc sắc 10/ Tạ Thanh Sơn...[và những người khác].- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 261 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786049348792
     Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu gần 130 bài văn nghị luận đặc sắc về chính trị, xã hội, văn hóa gần gũi với mọi người, đặc biệt với thanh niên học sinh; và nghị luận văn học thuộc phạm vi chương trình Ngữ văn lớp 10 THPT với phần lớn là những bài văn hay, đặc sắc đạt điểm cao trong kì thi học sinh giỏi những năm 2000 - 2010 của học sinh giỏi lớp 10 THPT.
     Chỉ số phân loại: 807 10LBC.NB 2014
     Số ĐKCB: TK.00684, TK.00685, TK.00686, TK.00687, TK.00688,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. LÊ XUÂN SOAN
    Những điều cần biết bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn 10: Soạn theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 thi vào lớp 10. Tài liệu tham khảo cho giáo viên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 493tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786046218722
     Chỉ số phân loại: 807.6 10LXS.ND 2016
     Số ĐKCB: TK.00689, TK.00690, TK.00691, TK.00692, TK.00693,

3. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    150 bài văn hay 10/ Nguyễn Đức Hùng, Hương Trà.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 295tr; 24 cm.
     ISBN: 8935092734682
     Chỉ số phân loại: 807.76 NDH.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.00695,

4. Học tốt ngữ văn 10. T.1+ T2/ Nguyễn Thục Phương.- Tái bản lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đà Nẵng, 2015.- 203tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 10NTP.H12 2015
     Số ĐKCB: TK.00696, TK.00697, TK.00698,

5. TRÍ SƠN
    Học tốt ngữ văn 10: Chương trình chuẩn. T.1/ Trí Sơn, An Miên, Lê Huân.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 111tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10TS.H1 2010
     Số ĐKCB: TK.00699, TK.00700, TK.00701, TK.00702, TK.00703,

6. Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10/ B.s., tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Phương An, Ngô Trí Sơn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 154tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10NTS.NB 2017
     Số ĐKCB: TK.00704, TK.00705, TK.00706, TK.00707, TK.00708, TK.00709,

7. Rèn kĩ năng cảm thụ thơ văn cho học sinh lớp 10/ Nguyễn Trọng Hoàn (ch.b.), Phạm Tuấn Anh, Lê Hồng Mai,....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 240tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10NTH.RK 2017
     Số ĐKCB: TK.00710, TK.00711, TK.00712, TK.00713, TK.00714,

8. Bài tập đọc hiểu và làm văn 10: Theo định hướng phát triển năng lực học sinh/ Nguyễn Lê Huân (ch.b.), Vũ Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 274tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046222811
     Chỉ số phân loại: 807.6 10NLH.BT 2015
     Số ĐKCB: TK.00715, TK.00716, TK.00717, TK.00718, TK.00719,

9. LÊ ANH XUÂN
    Hướng dẫn học Ngữ Văn 10 theo chuẩn kiến thức - kĩ năng/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Đỗ Lê Hoàn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 219tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046210733
     Chỉ số phân loại: 807 10LAX.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00720, TK.00721, TK.00722, TK.00723, TK.00724,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 10/ Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Nguyễn Thị Hậu.....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 298tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046222958
     Chỉ số phân loại: 807 10TTH.NB 2015
     Số ĐKCB: TK.00729, TK.00728, TK.00727,

11. Những bài văn nghị luận đặc sắc 10/ Tạ Thanh Sơn...[và những người khác].- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 261 tr.: bảng; 24 cm.
     Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu gần 130 bài văn nghị luận đặc sắc về chính trị, xã hội, văn hóa gần gũi với mọi người, đặc biệt với thanh niên học sinh; và nghị luận văn học thuộc phạm vi chương trình Ngữ văn lớp 10 THPT với phần lớn là những bài văn hay, đặc sắc đạt điểm cao trong kì thi học sinh giỏi những năm 2000 - 2010 của học sinh giỏi lớp 10 THPT.
     Chỉ số phân loại: 807 10LBC.NB 2014
     Số ĐKCB: TK.00731, TK.00730,

12. Phân tích 36 bài văn trong chương trình ngữ văn 10/ Bùi Thức Phước.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 151tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 BTP.PT 2010
     Số ĐKCB: TK.00732, TK.00733,

13. PHẠM NGỌC THẮM
    Đề kiểm tra ngữ văn 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Phạm Ngọc Thắm, Phạm Thị Hồng Hoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 224tr; 24cm.
     ISBN: 8935092746074
     Chỉ số phân loại: 807 10PNT.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00734, TK.00735,

14. Kiến thức cơ bản Ngữ văn 10/ Tạ Thanh Sơn, Phạm Đức Minh,Nguyễn Trung Kiên,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 207tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10TTS.KT 2011
     Số ĐKCB: TK.00736, TK.00737,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. Đột phá mind map - Tư duy đọc hiểu môn ngữ văn bằng hình ảnh lớp 10: Đọc hiểu, nghị luận xã hội, nghị luận văn học/ Trịnh Văn Quỳnh ; Minh hoạ: Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Phúc Thuỳ Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 245tr.: tranh vẽ; 30cm.
     ISBN: 9786046238119
     Chỉ số phân loại: 807 10NHL.DP 2016
     Số ĐKCB: TK.00738, TK.00739, TK.00740,

16. 199 bài và đoạn văn hay lớp 10/ Lê Anh Xuân, Lê Quỳnh Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 329tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 NTG.1B 2012
     Số ĐKCB: TK.00741, TK.00742, TK.00743, TK.00744, TK.00745, TK.00746, TK.00747, TK.00748,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. 39 bộ đề ngữ văn 10/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 319tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049390715
     Chỉ số phân loại: 807 PNT.3B 2016
     Số ĐKCB: TK.00751, TK.00752, TK.00753, TK.00754, TK.00755,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    Các đề thi tuyển sinh môn văn vào lớp 10 & những chủ đề thường gặp/ Nguyễn Đức Hùng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049399589
     Chỉ số phân loại: 807 10NDH.CD 2016
     Số ĐKCB: TK.00756, TK.00757, TK.00758, TK.00759, TK.00760,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19. ĐỖ KIM HẢO
    Hướng dẫn học và làm bài chi tiết ngữ văn 10.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 272 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045819357
     Chỉ số phân loại: 807.12 10DKH.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00761, TK.00762, TK.00763, TK.00764, TK.00765,

20. PHẠM MINH DIỆU
    Những bài văn hay 11/ Phạm Minh Diệu.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2012.- 223tr; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày dưới dạng đề giúp học tập, mở rộng kiến thức học văn và nâng cao kĩ năng làm văn.
     Chỉ số phân loại: 807.76 11PMD.NB 2012
     Số ĐKCB: TK.00766, TK.00767,

21. 100 bài văn chọn lọc 11/ Tạ Thanh Sơn, Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 255tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 PMT.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.00768, TK.00769,

22. Rèn kĩ năng làm văn và bài văn mẫu lớp 11. T.1/ Lê Anh Xuân chủ biên, Vũ Thị Dung, Đỗ Lê Hoàn,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 387tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm văn theo từng kiểu bài: nghị luận văn học, nghị luận xã hội trong chương trình qua việc phân tích khái niệm, hướng dẫn thao tác làm bài, phân tích ví dụ,...; và giới thiệu các bài văn mẫu trong chương trình ngữ văn lớp 11.
     Chỉ số phân loại: 807 11LAX.R2 2010
     Số ĐKCB: TK.00770, TK.00771, TK.00772, TK.00773, TK.00774,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học23. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 11: 125 bài đặc sắc, chọn lọc. Dùng để tự đọc, tự học và ôn tập chuẩn bị thi THPT Quốc gia.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 299tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046222965
     Chỉ số phân loại: 807 11NTV.NB 2015
     Số ĐKCB: TK.00776, TK.00777, TK.00775, TK.00778, TK.00779,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. PHẠM MINH DIỆU
    Những bài văn hay 11/ Phạm Minh Diệu.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 223tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046239581
     Chỉ số phân loại: 807.12 11PMD.NB 2016
     Số ĐKCB: TK.00780, TK.00781, TK.00782, TK.00783, TK.00784,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. Rèn luyện kỹ năng làm bài ngữ văn 11: Dành cho học sinh lớp 11. Dành cho phụ huynh và giáo viên tham khảo/ Nguyễn Phước Bảo Khôi, Võ Minh Trung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 261tr.: bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 244-261
     ISBN: 9786049470820
     Chỉ số phân loại: 807 11VMT.RL 2017
     Số ĐKCB: TK.00786, TK.00787, TK.00788, TK.00785, TK.00789,

26. Rèn kĩ năng làm văn và bài văn mẫu lớp 11. T.2/ Lê Anh Xuân chủ biên, Vũ Thị Dung, Đỗ Lê Hoàn,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 299tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm văn theo từng kiểu bài: nghị luận văn học, nghị luận xã hội trong chương trình qua việc phân tích khái niệm, hướng dẫn thao tác làm bài, phân tích ví dụ,...; và giới thiệu các bài văn mẫu trong chương trình ngữ văn lớp 11.
     Chỉ số phân loại: 807 11LAX.R2 2010
     Số ĐKCB: TK.00790, TK.00791, TK.00792, TK.00793, TK.00794,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học27. Học tốt ngữ văn 11: Tập 1 + 2/ Nguyễn Thục Phương.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786048314552
     Chỉ số phân loại: 807.12 11NTP.HT 2016
     Số ĐKCB: TK.00795, TK.00796, TK.00797, TK.00798, TK.00799,

29. ĐỖ KIM HẢO
    Hướng dẫn học và làm bài chi tiết ngữ văn 11/ Đỗ Kim Hảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 293tr; 24cm.
     Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, các đề bài luyện tập có phần tìm hiểu đề và gợi ý làm bài theo nội dung của sách giáo khoa cải cách bậc THPT và tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức, kĩ năng ngữ văn 11 của bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2010.
     Chỉ số phân loại: 807 11DKH.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.00804, TK.00805,

30. NGUYỄN LÊ HUÂN
    Giới thiệu nội dung ôn tập môn Ngữ Văn lớp 11: Đề kiểm tra học kì và cuối năm.- H.: Giáo dục, 2012.- 117tr.; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 800.71 11NLH.GT 2012
     Số ĐKCB: TK.00806, TK.00807,

31. Những bài văn nghị luận xã hội.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2016.- 173tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 HDH.NB 2016
     Số ĐKCB: TK.00808, TK.00809, TK.00810,

32. Học tốt ngữ văn 11: Chương trình chuẩn. T.1+T2/ Nguyễn Thục Phương.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 239tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045818855
     Chỉ số phân loại: 807 11NTP.H12 2014
     Số ĐKCB: TK.00811, TK.00812,

33. PHẠM NGỌC THẮM
    Đề kiểm tra ngữ văn 11: 15 phút, 1 tiết, học kì: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Phạm Ngọc Thắm, Phạm Thị Hồng Hoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 227tr; 24cm.
     ISBN: 8935092745473
     Tóm tắt: Giới thiệu đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết, kiểm tra học kì môn ngữ văn lớp 11, có phần đáp án, hướng dẫn làm bài, gợi ý làm bài và một số bài làm văn mẫu.
     Chỉ số phân loại: 807 11PNT.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00813, TK.00814,

34. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 12: 110 bài đặc sắc, chọn lọc. Dùng để tự đọc, tự học và ôn tập chuẩn bị thi THPT.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 291tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046274292
     Chỉ số phân loại: 807.12 12NTH.NB 2017
     Số ĐKCB: TK.00820, TK.00821, TK.00822, TK.00823, TK.00824,

35. NGUYỄN PHƯỚC BẢO KHÔI
    Rèn kĩ năng làm bài ngữ văn 12: Dành cho HS 12, phụ huynh và gv/ Nguyễn Phước Bảo Khôi, Trần Văn Đúng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2016.- 269tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 807 12NPBK.RK 2016
     Số ĐKCB: TK.00825, TK.00826, TK.00827, TK.00828, TK.00829,

36. 199 bài và đoạn văn hay lớp 12/ Lê Anh Xuân, Lê Quỳnh Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 408 tr.; 24 cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 199 bài và đoạn văn theo kiểu văn nghị luận xã hội; nghị luận văn học.
     Chỉ số phân loại: 807 LAX.1B 2013
     Số ĐKCB: TK.00830, TK.00831, TK.00832,

37. Giới thiệu nội dung ôn tập Đề kiểm tra học kì và cuối năm môn ngữ văn lớp 12.- H.: Giáo dục, 2012.- 114tr.: bảng; 21x29cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 807 12NLH.GT 2012
     Số ĐKCB: TK.00833, TK.00834,

38. Học tốt ngữ văn 12: Chương trình chuẩn. T.1/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Lê Huy, Trọng Huân....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 169tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049398810
     Chỉ số phân loại: 807.6 12TT.H1 2015
     Số ĐKCB: TK.00835, TK.00836, TK.00837, TK.00838, TK.00839, TK.00840,

39. Nâng cao và phát triển Ngữ văn 12/ Phạm Thị Ngọc Trâm (ch.b.), Nguyễn Văn Bính, Nguyễn Thị Nương.- H.: Giáo dục, 2011.- 247tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12NVB.NC 2011
     Số ĐKCB: TK.00841, TK.00842, TK.00843, TK.00844, TK.00845,

40. LÊ THỊ TÂM HẢO
    Tuyển chọn những bài văn hay lớp 12/ Lê Thị Tâm Hảo, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 179tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12LTTH.TC 2012
     Số ĐKCB: TK.00846, TK.00847, TK.00848, TK.00849, TK.00850,

41. 127 bài văn phân tích 12: Bài văn phân tích.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016.- 392tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 LTMT.1B 2016
     Số ĐKCB: TK.00854, TK.00855, TK.00853,

42. 131 bài văn nghị luận 12: bài văn nghị luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2016.- 392tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 NTMT.1B 2016
     Số ĐKCB: TK.00857, TK.00856,

43. 150 bài văn hay 12/ Nguyễn Đức Hùng, Vũ Mai Nam,Nguyễn Song Mai Thy.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.- 360tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046290063
     Chỉ số phân loại: 807.12 BS.1B 2012
     Số ĐKCB: TK.00858, TK.00859,

44. PHẠM, NGỌC THẮM
    Đề kiểm tra ngữ văn 12: 15 phút, 1 tiết và học kì.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2012.- 240tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các loại đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận theo chương trình được dùng trong các kì kiểm tra 15 phút, 45 phút hay học kì giúp học sinh rèn luyện và củng cố những kiến thức đã học.
     Chỉ số phân loại: 807 12PNT.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00860, TK.00861,

45. Những bài làm văn tiêu biểu lớp 12: Theo chương trình và sách giáo khoa mới/ B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Đặng Hiển.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 135tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12NXL.NB 2010
     Số ĐKCB: TK.00862, TK.00863,

46. Đọc hiểu văn bản ngữ văn 12/ Nguyễn Lê Huân(ch.b), Lê Xuân Giang, Lê Hồng Mai,....- H.: Giáo dục, 2010.- 235tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12NLH.DH 2010
     Số ĐKCB: TK.00864, TK.00865,

47. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Chuẩn bị kiến thức và kĩ năng làm bài thi môn văn 12: Những vấn đề trọng tâm/ Nguyễn Xuân Lạc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 175tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092722528
     Tóm tắt: Giới thiệu cách chuẩn bị bài thi môn văn, kĩ năng vận dụng kiến thức, vốn sống vào giải một số đề thi dự kiến cho năm 2009. Giới thiệu một số đề thi tuyển sinh vào đại học và cao đẳng những năm gần đây về môn văn.
     Chỉ số phân loại: 807 12NXL.CB 2011
     Số ĐKCB: TK.00866, TK.00867,

48. 270 đề và bài văn 12/ Bùi Quang Huy, Trần Châu Thưởng...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 222tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 BQH.2D 2009
     Số ĐKCB: TK.00868, TK.00869,

49. Hướng dẫn học và ôn luyện ngữ văn 12/ Nguyễn Văn long, Vũ Quốc Anh, Lê Nguyên Cẩn....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 247tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12NVL.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.00870, TK.00871,

50. LÊ ANH XUÂN
    54 đề trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 12: Chương trình chuẩn/ Lê Anh Xuân và những người khác.- H.: Giáo dục, 2008.- 211tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 LAX.5D 2008
     Số ĐKCB: TK.00872, TK.00873,

51. Kiến thức bổ trợ ngữ văn 12 nâng cao. T.1/ Nguyễn Khắc Phi (ch.b.), Vũ Kim Bảng, Trần Hinh....- H.: Giáo dục, 2010.- 324tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12NKP.K1 2010
     Số ĐKCB: TK.00875, TK.00874,

52. Rèn luyện kĩ năng làm bài thi tốt nghiệp THPT và thi đại học môn ngữ văn/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Bùi Thùy Linh, Đặng Quỳnh Nga.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 334tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 .RL 2015
     Số ĐKCB: TK.00881, TK.00882, TK.00883, TK.00884, TK.00885,

53. Chuyên đề văn học dân gian trong nhà trường: Dành cho trung học cơ sở - trung học phổ thông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 208tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049347177
     Chỉ số phân loại: 398.209597 VHM.CD 2014
     Số ĐKCB: TK.00886, TK.00887, TK.00888, TK.00889, TK.00890,

54. TS LÊ ANH XUÂN
    Chuyên đề văn học hiện đại Việt Nam trong nhà trường dành cho THCS-THPT/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 253 tr.: bảng; 24 cm.
     Tóm tắt: Cung cấp một số đề làm văn (có hướng dẫn lập dàn ý và bài văn mẫu) thuộc hai dạng nghị luận văn học và nghị luận xã hội giúp các bạn có thể tham khảo từ đó có thể tự sáng tạo ra cách viết riêng cho mình.
     Chỉ số phân loại: 807 TLAX.CD 2015
     Số ĐKCB: TK.00891,

55. Chuyên đề văn học hiện đại Việt Nam trong nhà trường: Dành cho trung học cơ sở - trung học phổ thông/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Ánh Tuyết.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 255tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 895.922 VTD.CD 2015
     Số ĐKCB: TK.00893, TK.00894, TK.00895,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học56. Để làm tốt bài thi môn ngữ văn kì thi trung học phổ thông Quốc gia - Phần đọc hiểu/ Phan Huy Dũng (ch.b.), Đặng Lưu, Hoàng Văn Quyết, Nguyễn Như Trang.- H.: Giáo dục, 2016.- 187tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040085498
     Chỉ số phân loại: 807.6 .DL 2016
     Số ĐKCB: TK.00896, TK.00897, TK.00898, TK.00899, TK.00900,

57. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 11/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 199tr.; 24cm.
     ISBN: 9786049344763
     Chỉ số phân loại: 807 11NTH.CD 2015
     Số ĐKCB: TK.00902, TK.00903, TK.00904, TK.00905, TK.00901,

58. Chuyên đề tác phẩm mới trong nhà trường: Dành cho trung học cơ sở - trung học phổ thông/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thị Ánh Tuyết.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 181tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 LAX.CD 2013
     Số ĐKCB: TK.00906, TK.00907, TK.00908, TK.00909, TK.00910,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học59. Để làm tốt bài thi môn ngữ văn kì thi trung học phổ thông Quốc gia - Phần nghị luận văn học/ Phan Huy Dũng (ch.b.), Phạm Thị Anh, Đặng Lưu.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 187tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040085504
     Chỉ số phân loại: 807.6 .DL 2016
     Số ĐKCB: TK.00911, TK.00912, TK.00913, TK.00914, TK.00915,

60. Chuyên đề văn học trung đại Việt Nam trong nhà trường: Dành cho học sinh trung học/ Lê Anh Xuân, Vũ Thị Dung, Nguyễn Thị Hương Lan, Nguyễn Thị Ánh Tuyết.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 206tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 895.922 VTD.CD 2014
     Số ĐKCB: TK.00916, TK.00917, TK.00918, TK.00919, TK.00920,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học61. Để làm tốt bài thi môn ngữ văn kì thi trung học phổ thông Quốc gia - Phần nghị luận xã hội/ Phan Huy Dũng (ch.b.), Đặng Lưu, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục, 2016.- 179tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040085511
     Chỉ số phân loại: 807.6 .DL 2016
     Số ĐKCB: TK.00921, TK.00922, TK.00923, TK.00924, TK.00925,

62. CHÍ BẰNG
    Bộ đề thi chuẩn cấu trúc 2017 ngữ văn: Cấp tốc - trọng tâm/ Thu Trang: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 94tr; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 807 CB.BD
     Số ĐKCB: TK.00927, TK.00928, TK.00929, TK.00930, TK.00926,

63. Ôn tập môn ngữ văn thi trung học phổ thông năm 2017/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Vũ Thị Dung, Hồ Thị Giang, Nguyễn Văn Thư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 316tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046270843
     Chỉ số phân loại: 807.12 HTG.ÔT 2017
     Số ĐKCB: TK.00931, TK.00932, TK.00933, TK.00934, TK.00935,

64. Rèn kĩ năng làm bài thi tốt nghiệp THPT và thi đại học môn ngữ văn: Nghị luận xã hội/ Lê Anh Xuân, Lê Quỳnh Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học quốc gia, 2013.- 284tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 800 PTH.RK 2013
     Số ĐKCB: TK.00936, TK.00937, TK.00938, TK.00939, TK.00940,

65. Tài liệu chuyên văn. T.3/ Đỗ Ngọc Thống.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 244tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040043238
     Chỉ số phân loại: 807 DNT.T3 2016
     Số ĐKCB: TK.00945, TK.00946, TK.00947, TK.00948, TK.00949, TK.00944, TK.00943,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học66. NGUYỄN, THỊ THỦY ANH
    Công phá 99 đề thi THPT Quốc gia - Bộ đề thi mới nhất ngữ văn. T.1/ Nguyễn Thị Thủy Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 237 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786046237563
     Tóm tắt: Bao gồm đề thi THPT Quốc gia môn ngữ văn năm 2015, đáp án - thang điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố và 32 đề thi minh họa theo mẫu đề thi THPT Quốc gia môn ngữ văn năm 2015, từ đề số 2 đến đề số 33.
     Chỉ số phân loại: 807 NTTA.C1 2015
     Số ĐKCB: TK.00950, TK.00951, TK.00952,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học67. PHẠM NGỌC THẮM
    Những đề và bài văn nghị luận văn học theo hướng mở: Ôn thi trung học phổ thông Quốc gia.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 371 tr; 24 cm.
     ISBN: 9786046249238
     Chỉ số phân loại: 807 PNT.ND 2016
     Số ĐKCB: TK.00953, TK.00954, TK.00955,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học68. TRỊNH THỊ MINH HƯƠNG
    Tổng ôn tập môn Ngữ văn: Ôn thi THPT Quốc gia/ Trịnh Thị Minh Hương, Lê Thị Thuỷ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 485tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046261940
     Chỉ số phân loại: 807.6 TTMH.TÔ 2016
     Số ĐKCB: TK.00956, TK.00957, TK.00958,

69. PHAN DANH HIẾU
    Những điều cần biết kì thi THPT Quốc gia Ngữ văn: Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2014-2015. Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và thi quốc gia. Bồi dưỡng học sinh chuyên văn/ Phan Danh Hiếu, Lê Thị Kim Trâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 414 tr: bảng; 24 cm.
     ISBN: 8935092530581
     Chỉ số phân loại: 807 PDH.ND 2016
     Số ĐKCB: TK.00962, TK.00963, TK.00964,

70. PHẠM SỸ CƯỜNG
    Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn ngữ văn: Các trường chất lượng cao và trường chuyên.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 127tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 10PSC.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00965, TK.00966, TK.00967,

71. Bộ đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng môn văn khối C, D: Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT/ Tạ Thanh Sơn, Thái Thanh Hằng, Nguyễn Thanh Việt....- Tái bản lần 4 có sửa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 376tr.: bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 328-356
     ISBN: 8935092748924
     Chỉ số phân loại: 807.6 HND.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.00971, TK.00972,

72. NGUYỄN LÊ HUÂN
    Bộ đề ôn thi môn ngữ văn: Luyện thi tốt nghiệp THPT, Cao đẳng và Đại học/ Nguyễn Lê Huân: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 274tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.76 NLH.BD 2015
     Số ĐKCB: TK.00979, TK.00980, TK.00981, TK.00982, TK.00983,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học73. Bộ đề luyện thi thử THPT quốc gia môn văn/ Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Song Mai Thy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 238tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046245674
     Chỉ số phân loại: 807.6 NSMT.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00984, TK.00985, TK.00986, TK.00987, TK.00988,

74. PHAN DANH HIẾU
    Khám phá tư duy làm bài nhanh thần tốc bộ đề luyện thi THPT Quốc gia Ngữ văn: Biên soạn theo hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận dụng cao/ Phan Danh Hiếu.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2015.- 380tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức lý thuyết về Đọc hiểu, Nghị luận xã hội, Nghị luận văn học. Cấu trúc bộ đề thi Ngữ văn 2015 và một số bài văn hay cần tham khảo.
     Chỉ số phân loại: 807 PDH.KP 2015
     Số ĐKCB: TK.00990, TK.00989, TK.00991,

75. NGUYỄN XUÂN LẠC
    125 bài văn: Dành cho học sinh lớp 11 và lớp 12. Luyện thi tú tài, cao đẳng, đại học.- Tái bản lần thứ 13, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 327tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Bài văn.
     Chỉ số phân loại: 807 NXL.1B 2013
     Số ĐKCB: TK.00992, TK.00993,

76. PHẠM NGỌC THẮM
    Ngữ văn - trắc nghiệm và tự luận: Ôn thi tốt nghiệp THPT. Luyện thi vào đại học và cao đẳng/ Phạm Ngọc Thắm, Phạm Thị Hồng Hoa biên soạn, tuyển chọn và giới thiệu.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2009.- 287tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092509143
     Chỉ số phân loại: 807.76 PNT.NV 2009
     Số ĐKCB: TK.00994, TK.00995,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học77. Những bài văn nghị luận đặc sắc: Dùng cho học sinh lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 415 tr: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786049394454
     Chỉ số phân loại: 807 TTS.NB 2014
     Số ĐKCB: TK.00996, TK.00997,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học78. Bộ đề luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn ngữ văn/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Huệ.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 192tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040095893
     Chỉ số phân loại: 807.12 PTTH.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00998, TK.00999, TK.01000, TK.01001, TK.01002,

79. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    CẨM NANG ÔN LUYỆN MÔN VĂN THI VÀO CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC/ Nguyễn Đức Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 302tr; 24cm.
     Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản giúp học sinh lớp 12 tự rèn luyện và nâng cao môn Ngữ văn.
     Chỉ số phân loại: 807 NDH.CN 2013
     Số ĐKCB: TK.01003, TK.01004,

80. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Ngữ văn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 358tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049399430
     Chỉ số phân loại: 807.6 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01005, TK.01006,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học81. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2015-2016 môn ngữ văn/ Nguyễn Duy Kha (ch.b.), Trần Nho Thìn, Ngô Văn Tuần.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2016.- 240tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040082947
     Chỉ số phân loại: 807.6 TNT.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01007, TK.01008,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học82. Những dạng bài nghị luận xã hội thường gặp: Ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông, Đại học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 300 tr; 24 cm.
     ISBN: 9786049345982
     Chỉ số phân loại: 807 LPQ.ND 2014
     Số ĐKCB: TK.01013, TK.01012,

83. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề ngữ văn trung học phổ thông: Phần văn học/ Nguyễn Văn Bính.- H.: Giáo dục, 2011.- 141tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 NVB.BT 2011
     Số ĐKCB: TK.01016, TK.01017,

84. Học tốt ngữ văn 10: Chương trình chuẩn. T.1/ Trí Sơn, An Miên, Lê Huân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 128tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 10AM.H1 2009
     Số ĐKCB: TK.02904, TK.02905, TK.02906, TK.02907, TK.02908, TK.02909, TK.02910, TK.02911, TK.02912, TK.02913, TK.02914, TK.02915, TK.02916, TK.02917, TK.02918, TK.02919, TK.02920, TK.02921, TK.02922, TK.02923, TK.02924, TK.02925, TK.02926, TK.02927, TK.02928, TK.02929, TK.02930, TK.02931, TK.02932,

85. TRÍ SƠN, AN MIÊN, LÊ HUÂN
    Học tốt ngữ văn 10. T.2/ Trí Sơn, An Miên, Lê Huân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 157tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 10TSAM.H2 2006
     Số ĐKCB: TK.02933, TK.02934, TK.02935, TK.02936, TK.02937, TK.02938, TK.02939, TK.02940, TK.02941, TK.02942, TK.02943, TK.02944, TK.02945, TK.02946, TK.02947, TK.02948, TK.02949, TK.02950, TK.02951, TK.02952, TK.02953, TK.02954, TK.02955,

86. 162 bài văn chọn lọc 10/ Tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Phương An, Nguyễn Thế Hạ, Ngô Bích Hương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 279tr.; 24cm.
     ISBN: 8936036288841
     Chỉ số phân loại: 807 NTH.1B 2011
     Số ĐKCB: TK.02956,

87. 199 bài và đoạn văn hay lớp 10/ Lê Anh Xuân, Lê Quỳnh Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 329tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 NTG.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.02957, TK.02958,

88. Tuyển tập 120 bài văn hay lớp 10: 1080 bài văn phổ thông/ Thái Quang Vinh, Trần Thị Hoàng Cúc, Nguyễn Thị Út....- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 451tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.62 LTN.TT 2001
     Số ĐKCB: TK.02959,

89. Để học tốt ngữ văn 10. T.1/ Lưu Đức Hạnh (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hương, Lê Văn Khải....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 159tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10TTN.D1 2011
     Số ĐKCB: TK.02960,

90. THÁI QUANG VINH
    Để học tốt ngữ văn 10: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. T.2/ Thái Quang Vinh, Thảo Bảo Mi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 136tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10TQV.D2 2006
     Số ĐKCB: TK.02961,

91. TẠ ĐỨC HIỀN
    Học tốt ngữ văn 10. T.1/ TẠ ĐỨC HIỀN.- HÀ NỘI: Nxb. HÀ NỘI, 2006.- 120; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn học bài, cách luyện tập và thực hành làm văn, gợi ý cách giải để học tốt ngữ văn 10.
     Chỉ số phân loại: 807 10TDH.H1 2006
     Số ĐKCB: TK.02962,

92. TẠ ĐỨC HIỀN
    Học tốt ngữ văn 10. T.2/ TẠ ĐỨC HIỀN.- HÀ NỘI: Nxb. HÀ NỘI, 2006.- 120; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn học bài, cách luyện tập và thực hành làm văn, gợi ý cách giải để học tốt ngữ văn 10.
     Chỉ số phân loại: 807 10TDH.H2 2006
     Số ĐKCB: TK.02963,

93. VŨ TIẾN QUỲNH
    Học tốt ngữ văn 10 nâng cao: Biên soạn theo chương trình của Bộ GDĐT. T.1/ Vũ Tiến Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 193tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10VTQ.H1 2006
     Số ĐKCB: TK.02964,

94. Học tốt ngữ văn 10: Nâng cao. T.1/ Phạm An Miên, Nguyễn Lê Huân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 170tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 10NLH.H1 2006
     Số ĐKCB: TK.02965, TK.02966,

95. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt ngữ văn 10. T.2/ Nguyễn Thục Phương.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 127tr; 24cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn học bài, cách luyện tập và thực hành làm văn, gợi ý cách giải để học tốt ngữ văn 10.
     Chỉ số phân loại: 801 10NTP.H2 2006
     Số ĐKCB: TK.02967, TK.02968,

96. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt Ngữ văn 10: Chương trình chuẩn : Tập 1 + 2/ Nguyễn Thục Phương.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 205tr.; 24cm.
     Sách gồm tập 1, 2
     Chỉ số phân loại: 807.12 10NTP.HT 2011
     Số ĐKCB: TK.02969, TK.02970, TK.02971,

97. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt ngữ văn 10: Tập 1+2/ Nguyễn Thục Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 207tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 807.076 10NTP.HT 2006
     Số ĐKCB: TK.02972,

98. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt ngữ văn 10: Hướng dẫn học tốt ngữ văn THPT. T.1/ Nguyễn Thục Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 127tr; 24cm.
     ISBN: 8930000002549
     Tóm tắt: Gồm 17 bài, mỗi bài giới thiệu hướng dẫn học bài, nêu kiến thức cần nhớ, luyện tập thực hành kĩ năng ngữ văn ở lớp 10. Có kèm bài tập bổ sung.
     Chỉ số phân loại: 801 10NTP.H1 2006
     Số ĐKCB: TK.02973, TK.02974, TK.02975,

99. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt ngữ văn 10. T.2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 127tr; 24cm.
     ISBN: 8930000003096
     Tóm tắt: Hướng dẫn học bài, cách luyện tập và thực hành làm văn, gợi ý cách giải để học tốt ngữ văn 10.
     Chỉ số phân loại: 801 10NTP.H2 2006
     Số ĐKCB: TK.02976, TK.02977, TK.02978,

100. Tuyển tập 100 bài văn hay 10: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008.- 190tr.
     Chỉ số phân loại: 807 TDH.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.02979, TK.02980,

101. Những bài văn chọn lọc 10: Dành cho HS chương trình cơ bản và nâng cao. Ôn luyện, làm bài kiểm tra, thi học kì/ B.s., tuyển chọn: Lê Xuân Soan, Hoàng Thị Lâm Nho, Lê Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 311tr.; 24cm.
     ISBN: 8936039374336
     Tóm tắt: Sách được biên soạn 4 nội dung chính: Phân tích, bình giảng, cảm nhận các tác phẩm văn học; Văn tự sự; Văn thuyết minh; Văn nghị luận xa hội.
     Chỉ số phân loại: 807 10HTLN.NB 2012
     Số ĐKCB: TK.02981, TK.02982,

102. Hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn/ Cao Nhật Huy, Vũ Hoa Hiên.- In lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 148tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 10VHH.HD 2017
     Số ĐKCB: TK.02983,

103. 166 bài làm văn chọn lọc 10/ Thái Quang Vinh, Trần Thảo Nguyên, Lê Thảo Linh biên soạn, tuyển chọn và giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 288tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 800 TQV.1B 2010
     Số ĐKCB: TK.02984,

104. ĐOÀN THỊ LỆ THANH
    50 đề trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 10: Chương trình chuẩn.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 302tr.
     Chỉ số phân loại: 807 DTLT.5D 2008
     Số ĐKCB: TK.02985,

105. Những lời bình về tác giả, tác phẩm ngữ văn 10/ Nguyễn Thị Đan Quế, Nguyễn Kiều Tâm.- H.: Giáo dục, 2009.- 183tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10NTDQ.NL 2009
     Số ĐKCB: TK.02986,

106. Trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 10: Đại học Sư phạm, 2007.- 191tr.
     Chỉ số phân loại: 807 10TCT.TN 2007
     Số ĐKCB: TK.02987,

107. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    Các đề thi tuyển sinh môn văn vào lớp 10 và những chủ đề thường gặp: Lý thuyết làm văn và dàn bài, các đề luyện tập ôn thi vào lớp 10/ Nguyễn Đức Hùng, Đỗ Bảo Thuý.- In lần thứ 2, có sữa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 134tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 10NDH.CD 2007
     Số ĐKCB: TK.02988,

108. 100 bài văn chọn lọc THPT 10/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Kim Hoa, Phạm Đức Minh,....- H.: Văn học, 2006.- 175tr.; 24cm.
     ISBN: 8930000002327
     Chỉ số phân loại: 807 TTS.1B 2006
     Số ĐKCB: TK.02989,

109. Bài tập ngữ văn 10. T.1/ Phan Trọng Luận (cb), Lê A, Lê Nguyên Cẩn,.....- H.: Giáo dục, 2006.- 112tr; 24cm.
     ISBN: 8934980624951
     Tóm tắt: Nêu kiến thức và kĩ năng của từng bài học, sử dụng các bài tập trong sách giáo khoa, gợi ý làm bài và những bài tập mới theo ba phần văn học, tiếng Việt và tập làm văn thuộc chương trình ngữ văn 10 nâng cao.
     Chỉ số phân loại: 800.76 10.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.02990, TK.02991, TK.02992,

110. Bài tập ngữ văn 10: Sách bài tập. T.2/ Phan Trọng Luận (ch.b.), Lê A, Lê Nguyên Cẩn....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 103tr.; 24cm..
     ISBN: 8934980906668
     Tóm tắt: Nêu kiến thức và kĩ năng của từng bài học, sử dụng các bài tập trong sách giáo khoa, gợi ý làm bài và những bài tập mới theo ba phần văn học, tiếng Việt và tập làm văn thuộc chương trình ngữ văn 10- T.2.
     Chỉ số phân loại: 807.6 10LA.B2 2009
     Số ĐKCB: TK.02993, TK.02994, TK.02995,

111. LÊ ANH XUÂN
    Học tốt ngữ văn 11. T.1/ Lê Anh Xuân, Lê Huân, Trí Sơn.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 186tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 11LAX.H1 2008
     Số ĐKCB: TK.02996, TK.02997, TK.02998, TK.02999, TK.03000, TK.03001, TK.03002, TK.03003, TK.03004, TK.03005, TK.03006, TK.03007, TK.03008, TK.03009,

112. Học tốt ngữ văn 11: Chương trình chuẩn. T.2/ Lê Anh Xuân, Lê Huân, Trí Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 217tr.; 24cm.
     ISBN: 8936036272802
     Chỉ số phân loại: 807.12 11TS.H2 2007
     Số ĐKCB: TK.03014, TK.03015, TK.03016, TK.03017, TK.03018, TK.03019,

113. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt ngữ văn 11. T.1.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 174tr; 24cm.
     ISBN: 8935092703107
     Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập ba phân môn: văn học, tiếng Việt và tập làm văn..
     Chỉ số phân loại: 807 11NTP.H1 2007
     Số ĐKCB: TK.03020, TK.03021, TK.03022,

114. NGUYỄN ĐỨC HÙNG
    Học tốt ngữ văn 11 nâng cao. T.1/ Nguyễn Đức Hùng.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 183tr; 24cm.
     ISBN: 8935092703084
     Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, gợi ý những kiến thức đa chiều về văn học, trả lời câu hỏi và bài tập ba phân môn: văn học, tiếng Việt và tập làm văn..
     Chỉ số phân loại: 801 11NDH.H1 2007
     Số ĐKCB: TK.03024,

115. Học tốt ngữ văn 11: Chương trình nâng cao. T.1/ Lê Anh Xuân, Phương Mai, Ngô Thanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 199tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 11NT.H1 2009
     Số ĐKCB: TK.03025,

116. TRẦN CHÂU THƯỞNG
    Học tốt ngữ văn 11: Hệ thống câu hỏi đọc - hiểu và luyện tập, biên soạn theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2007.- 230tr.
     Chỉ số phân loại: 807 11TCT.H1 2007
     Số ĐKCB: TK.03026,

117. Học tốt Ngữ văn 11. T.2/ Trần Văn Sáu, Trần Tước Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 127tr.: bảng; 24cm.- (Học là giỏi)
     Chỉ số phân loại: 807.12 11TTN.H2 2014
     Số ĐKCB: TK.03027,

118. Học tốt Ngữ văn 11. T.2.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 169tr.
     Chỉ số phân loại: 807 11NBT.H2 2007
     Số ĐKCB: TK.03028,

119. PHAN TRỌNG LUẬN
    Dàn bài tập làm văn 11: Sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ B.s: Phan Trọng Luận (ch.b), Lê A, Nguyễn Xuân Nam.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2006.- 159tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 808 11PTL.DB 2006
     Số ĐKCB: TK.03030, TK.03031,

120. Những bài văn hay 11: Tài liệu bồi dưỡng học giỏi môn làm văn 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 286tr.
     Chỉ số phân loại: 807 11LTTT.NB 2008
     Số ĐKCB: TK.03032,

121. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 11: Theo chương trình chuẩn và nâng cao. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung, Hoàng Thị Minh Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 307tr; 24cm.
     ISBN: 8936036272949
     Chỉ số phân loại: 807.76 11DTKN.H1 2007
     Số ĐKCB: TK.03033,

122. Học tốt ngữ văn 11: Chương trình cơ bản. Tập 1 + 2/ Nguyễn Thục Phương.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 239tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 11NTP.H12 2011
     Số ĐKCB: TK.03034,

123. 199 bài và đoạn văn hay lớp 11/ Lê Anh Xuân, Lê Quỳnh Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 398tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8936036286205
     Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.1B 2009
     Số ĐKCB: TK.03035, TK.03036,

124. Bài tập ngữ văn 11. T.1/ Phan Trọng Luận (ch.b.), Lê Nguyên Cẩn, Đỗ Kim Hồi,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2007.- 128tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980731031
     Chỉ số phân loại: 801.7 11DDP.B1 2007
     Số ĐKCB: TK.03037,

125. PHAN TRỌNG LUẬN (CH.B.)
    Bài tập ngữ văn 11. T.2/ Phan Trọng Luận (ch.b.), Lê Nguyên Cẩn, Đỗ Kim Hồi,...- H.: Giáo dục, 2007.- 104tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980731048
     Chỉ số phân loại: 801.7 11PTL(.B2 2007
     Số ĐKCB: TK.03038,

126. Học tốt ngữ văn 12: Chương trình chuẩn. T.1/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Lê Huy, Trọng Huân....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 188tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 12TT.H1 2009
     Số ĐKCB: TK.03039, TK.03040, TK.03041, TK.03042, TK.03043, TK.03044,

127. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG
    Học tốt Ngữ văn 12/ Nguyễn Thục Phương.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2008.- 205tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092712789
     Chỉ số phân loại: 807.12 12NTP.HT 2008
     Số ĐKCB: TK.03051, TK.03052,

128. 162 bài văn chọn lọc 12/ B.s., tuyển chọn, giới thiệu:Nguyễn Lê Huân, Ngô Bích Hương, Lê Hồng Mai,....- Tái bản lần thứ nhất có chỉnh lí, bổ sung.- Tp. Hồ chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 311tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 PAM.1B 2009
     Số ĐKCB: TK.03053,

129. PHẠM MINH DIỆU
    Tuyển tập 150 bài văn chọn lọc 12/ Phạm Minh Diệu, Trần Quang Dũng, Phạm Vân Anh.- H.: Nxb.Hà Nội, 2008.- 198tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 PMD.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.03054,

130. Thiết kế bài học ngữ văn 12. T.2/ Phan Trọng Luận (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Nguyễn Thị Ngân Hoa,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 192tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12BMD.T2 2008
     Số ĐKCB: TK.03055,

131. Bài tập ngữ văn 12. T.1/ B.s.: Phan Trọng Luận (ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Ngân Hoa...- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 143tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 12LA.B1 2015
     Số ĐKCB: TK.03056,

132. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2010-2011 môn Ngữ văn/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Duy Kha, Trần Đăng Nghĩa, Nguyễn Phượng.- Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2011.- 168tr.; 24cm.
     ISBN: 8934994057806
     Chỉ số phân loại: 807.6 NDK.HD 2011
     Số ĐKCB: TK.03057,

http://tvthptmytho.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TKNV_INTR
http://tvthptmytho.vuc.vn/lms/opac/viewtm.php?tm=TKNV_INTR