1. Sinh học 10 nâng cao - chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 143tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 8935092752556 Chỉ số phân loại: 579 10DMH.SH 2013 Số ĐKCB: TK.00249, |
![]() ISBN: 9786045853696 Chỉ số phân loại: 570.712 10HQT.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00252, TK.00253, TK.00254, TK.00255, |
3. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 10: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. ISBN: 8935092752563 Chỉ số phân loại: 570 10PKN.BD 2013 Số ĐKCB: TK.00256, |
4. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI Đề kiểm tra Sinh học 10: 15 phút - 1 tiết - học kì/ Nguyễn Lâm Quang Thoại, Lê Thị Minh Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 181tr.; 24cm. ISBN: 8935092740898 Chỉ số phân loại: 570.76 10NLQT.DK 2012 Số ĐKCB: TK.00258, TK.00259, |
5. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 105tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046214618 Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00260, TK.00261, TK.00262, TK.00263, TK.00264, TK.00265, TK.00266, |
6. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình NÂNG CAO.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 141tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 10PTP.HD 2012 Số ĐKCB: TK.00268, TK.00269, |
7. PHẠM THỊ TRÂM Đề thi Olympig 30 tháng 4 Sinh học 10/ Phạm Thị Trâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 492tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ISBN: 9786046222309 Chỉ số phân loại: 570.76 PTT.DT 2015 Số ĐKCB: TK.00272, |
![]() Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Soạn theo cấu trúc mới của bộ giáo dục và đào tạo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Tài liệu tham khảo cho giáo viên/ Huỳnh Quốc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2017.- 486 tr; 24 cm. ISBN: 9786045853757 Chỉ số phân loại: 570.76 11HQT.BD 2017 Số ĐKCB: TK.00277, TK.00278, TK.00279, |
9. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn sinh học 11/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 204tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092740850 Chỉ số phân loại: 571 11HQT.BG 2012 Số ĐKCB: TK.00282, TK.00283, |
10. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI Đề kiểm tra sinh học 11: 15 phút - 1 tiết - học kì: Theo chương trình chuẩn/ Nguyễn Lâm Quang Thoại.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 232tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 11NLQT.DK 2012 Số ĐKCB: TK.00284, TK.00285, |
11. Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm Sinh học 11/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 167tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786049956058 Chỉ số phân loại: 572.076 11HQT.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00286, TK.00287, TK.00288, TK.00289, TK.00290, |
12. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 11: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 106tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046273431 Chỉ số phân loại: 571.076 11.HD 2017 Số ĐKCB: TK.00291, TK.00292, TK.00293, TK.00294, TK.00295, |
13. Giải bài tập sinh học 11: Chương trình nâng cao/ Phan Thu Phương.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 136tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. ISBN: 9786045818077 Chỉ số phân loại: 571.076 11PTP.GB 2013 Số ĐKCB: TK.00296, TK.00297, |
14. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Sinh học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 453tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786049390418 Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.00299, |
15. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Sinh học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 453tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786049390418 Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.00299, |
16. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI Đề kiểm tra sinh học 12: Kiểm tra 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Nguyễn Lâm Quang Thoại.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 256tr; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và những kiến thức bổ sung, các bài kiểm tra về cơ chế di truyền và biến dị, về tính qui luật của hiện tượng di truyền, về di truyền học quần thể, về ứng dụng di truyền học,.... Chỉ số phân loại: 576.076 12NLQT.DK 2011 Số ĐKCB: TK.00300, TK.00301, |
![]() ISBN: 9786046256632 Chỉ số phân loại: 576.0712 12.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00302, TK.00303, TK.00304, TK.00305, TK.00306, |
![]() Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ôn thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046252740 Chỉ số phân loại: 576.0712 12HQT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00307, TK.00308, TK.00309, TK.00310, TK.00311, |
20. HUỲNH QUỐC THÀNH Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ôn thi tú tài và các kì thi Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092741802 Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.HD 2012 Số ĐKCB: TK.00319, TK.00320, |
21. HUỲNH QUỐC THÀNH Bài tập sinh học 12: Cơ chế di truyền/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 287tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092752679 Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.BT 2013 Số ĐKCB: TK.00321, TK.00322, |
22. HUỲNH QUỐC THÀNH Bài tập sinh học 12: Quy luật di truyền: Tự luận và trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 334tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092752686 Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.BT 2013 Số ĐKCB: TK.00323, TK.00324, |
23. Sinh học 12: Tiến hóa học. Sinh thái học: Tự luận - Trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 224tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 576 12HQT.SH 2012 Số ĐKCB: TK.00325, TK.00326, |
24. HUỲNH, QUỐC THÀNH Phương pháp giải sinh học 12: Các phần: Qui luật di truyền tương tác gen. Qui luật di truyền liên kết giới tính. Di truyền học quần thể. Di truyền học người. Tự luận - Trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 324tr.; 24cm. ISBN: 8935092747064 Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi tự luận, các bài tập tự luận, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được giải một cách chi tiết theo chủ đề của từng phần thuộc chương trình sinh học lớp 12. Chỉ số phân loại: KPL 12HQT.PP 2012 Số ĐKCB: TK.00329, TK.00330, |
25. Kiến thức cơ bản sinh học 12: Phương pháp trắc nghiệm : Toàn bộ kiến thức cơ bản sinh học 12. Các kiến thức nâng cao và tổng hợp. Các dạng câu hỏi lí thuyết và bài tập trắc nghiệm. Hướng dẫn và đáp án/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 231tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 576 12.KT 2010 Số ĐKCB: TK.00332, TK.00331, |
26. Giải bài tập sinh học 12: Chương trình chuẩn/ Phan Thu Phương.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 135tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092750712 Chỉ số phân loại: 576.076 12PTP.GB 2013 Số ĐKCB: TK.00333, TK.00334, |
27. PHAN THU PHƯƠNG Giải bài tập sinh học 12: Chương trình nâng cao/ Phan Thu Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 136tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.076 12PTP.GB 2013 Số ĐKCB: TK.00335, TK.00336, |
28. Nâng cao và phát triển Sinh học 12/ Lê Hồng Điệp, Lê Đình Trung.- H.: Giáo dục, 2011.- 264tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.076 12LHD.NC 2011 Số ĐKCB: TK.00337, TK.00338, |
![]() Bộ đề thi THPT Quốc gia môn sinh học: Phương pháp trắc nghiệm : Bám sát cấu trúc đề thi chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 408tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046234579 Chỉ số phân loại: 576.0712 PKN.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00339, TK.00340, TK.00341, TK.00342, TK.00343, |
30. PHAN KHẮC NGHỆ Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia môn sinh học: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 375 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786046236603 Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.CC 2015 Số ĐKCB: TK.00344, TK.00345, TK.00346, TK.00347, TK.00348, |
![]() ISBN: 9786046248606 Chỉ số phân loại: 576.076 .CP 2016 Số ĐKCB: TK.00349, TK.00350, TK.00351, TK.00352, TK.00353, |
32. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Luyện thi THPT Quốc gia. Q.hạ/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 283tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046263883 Chỉ số phân loại: 570.712 PKN.NH 2016 Số ĐKCB: TK.00354, TK.00355, TK.00356, TK.00357, TK.00358, |
![]() Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 358 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786046235774 Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.TS 2015 Số ĐKCB: TK.00359, TK.00360, TK.00361, TK.00362, TK.00363, |
![]() ISBN: 8936036290035 Chỉ số phân loại: 576.5076 VDL.P1 2015 Số ĐKCB: TK.00364, TK.00365, TK.00366, TK.00367, TK.00368, |
35. PHAN KHẮC NGHỆ Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học: Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049399602 Chỉ số phân loại: 590.78 PKN.PP 2016 Số ĐKCB: TK.00369, TK.00370, TK.00371, TK.00372, |
![]() 26 nhà sinh học nổi tiếng/ Phạm Trung Tâm.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 168tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thúc đẩy động cơ học tập) ISBN: 9786046251712 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những phát minh vĩ đại của các nhà sinh học nổi tiếng như: Andreas Flemish Vesalius (1514-1564), William Harvey (1578-1657), Antonie Van Leeuwenhoek (1632-1723). Chỉ số phân loại: 570.922 PTT.2N 2016 Số ĐKCB: TK.00374, TK.00375, TK.00376, TK.00377, TK.00378, |
37. NGUYỄN THÁI ĐỊNH Cẩm nang ôn luyện sinh học lớp 12 & luyện thi đại học: Biên soạn theo nội dung mới đã giảm tải của Bộ GD - ĐT/ Nguyễn Thái Định.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049345814 Chỉ số phân loại: 576.076 12NTD.CN 2014 Số ĐKCB: TK.00379, TK.00380, |
38. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Sinh học của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luyện thi tốt nghiệp THPT và đại học : Phương pháp trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ hai, có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 304tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 57.076 HQT.HD 2011 Số ĐKCB: TK.00381, TK.00382, |
39. Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn sinh học: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 327tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092750255 Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.GT 2013 Số ĐKCB: TK.00383, TK.00384, |
40. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX 2013 sinh học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2013.- 344tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi ISBN: 9786045402542 Tóm tắt: Gồm những đề thi chính thức khối 10, 11 và đáp án.. Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2013 Số ĐKCB: TK.00386, |
41. Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học: Phục vụ ôn thi đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092750347 Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2013 Số ĐKCB: TK.00387, TK.00388, |
42. Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán: Ôn thi đại học/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 986049348341 Chỉ số phân loại: 576.5076 HQT.PP 2014 Số ĐKCB: TK.00389, TK.00390, |
![]() ISBN: 9786049392344 Chỉ số phân loại: 576 PKN.PP 2016 Số ĐKCB: TK.00391, TK.00392, TK.00393, TK.00394, TK.00395, |
![]() Phương pháp luyện giải bài tập sinh học: Luyện thi Đại học. T.2: Di truyền học, tiến hoá và sinh thái học/ Vũ Đức Lưu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 280tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8936036287523 Chỉ số phân loại: 576.076 VDL.P2 2009 Số ĐKCB: TK.00396, TK.00397, TK.00398, TK.00399, TK.00400, |
45. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học trung học phổ thông - Vi sinh vật học.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 166tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040041722 Chỉ số phân loại: 579.0712 PVT.BD 2015 Số ĐKCB: TK.00401, TK.00402, TK.00403, TK.00404, TK.00405, |
46. Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi quốc gia sinh học: Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Phân dạng từng chuyên đề/ Thịnh Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 446tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046225737 Chỉ số phân loại: 570.76 TN.KP 2015 Số ĐKCB: TK.00406, TK.00407, TK.00408, |
![]() Thư mục: tr. 134 ISBN: 9786040041708 Chỉ số phân loại: 577.0712 MST.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00409, TK.00410, TK.00411, TK.00412, TK.00413, |
![]() Thư mục: tr. 146 ISBN: 9786040041678 Chỉ số phân loại: 571.10712 LDT.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00414, TK.00415, TK.00416, TK.00417, TK.00418, |
![]() ISBN: 9786040041715 Chỉ số phân loại: 579.0712 PVT.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00419, TK.00420, TK.00421, TK.00422, TK.00423, |
50. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Sinh học tế bào.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 214 ISBN: 9786040084705 Chỉ số phân loại: 571.60712 NNH.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00424, TK.00425, TK.00426, TK.00427, TK.00428, |
51. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Di truyền và tiến hoá/ Phạm Văn Lập (ch.b.), Trần Ngọc Danh, Đinh Đoàn Long.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 200tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040041685 Chỉ số phân loại: 576 TND.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00429, TK.00430, TK.00431, TK.00432, TK.00433, |
![]() ISBN: 9786040056795 Chỉ số phân loại: 579.076 PVT.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00434, TK.00435, TK.00436, TK.00437, TK.00438, |
![]() ISBN: 9786040056788 Chỉ số phân loại: 571.60712 NTMN.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00439, TK.00440, TK.00441, TK.00442, TK.00443, |
![]() ISBN: 9786040056801 Chỉ số phân loại: 571.2076 VVV.TL 2015 Số ĐKCB: TK.00444, TK.00445, TK.00446, TK.00447, TK.00448, |
55. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Bài tập di truyền và tiến hoá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 156tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040084712 Chỉ số phân loại: 576.0712 TND.TL 2016 Số ĐKCB: TK.00449, TK.00450, TK.00451, TK.00452, TTK.00452, TK.00453, |
56. NGUYỄN QUANG VINH Tài liệu chuyên Sinh học Trung học phổ thông - Bài tập Sinh lí học động vật/ Nguyễn Quang Vinh (ch.b.), Trần Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2017.- 183 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 571.1076 NQV.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00454, TK.00455, TK.00456, TK.00457, |
57. NGUYỄN QUANG VINH Tài liệu chuyên Sinh học Trung học phổ thông - Bài tập Sinh lí học động vật/ Nguyễn Quang Vinh (ch.b.), Trần Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2017.- 183 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 571.1076 NQV.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00454, TK.00455, TK.00456, TK.00457, |
![]() ISBN: 9786040069788 Chỉ số phân loại: 576.076 PTP.HD 2015 Số ĐKCB: TK.00459, TK.00460, |
![]() ISBN: 9786040084880 Chỉ số phân loại: 576.076 NVH.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00461, TK.00462, TK.00463, TK.00464, TK.00465, TK.00466, |
60. PHÙNG DUY ĐỔNG Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học: Dành cho học sinh lớp 12 và thi đại học, cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo. P.2: Di truyền học, ứng dụng di truyền học, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể/ Phùng Duy Đổng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 207tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm kiến thức cơ bản, câu hỏi tự luận và trắc nghiệm, bài tập tự luận và trắc nghiệm về di truyền học quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể sinh vật, hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường...; có kèm đáp án. Chỉ số phân loại: 576.076 PDD.C2 2012 Số ĐKCB: TK.00467, |
61. PHÙNG DUY ĐỔNG Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học: Dành cho học sinh lớp 12 và thi đại học, cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo. P.1: Cơ chế di truyền, cơ chế biến dị/ Phùng Duy Đổng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 142tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm kiến thức cơ bản, câu hỏi tự luận và trắc nghiệm, bài tập tự luận và trắc nghiệm về di truyền học quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể sinh vật, hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường...; có kèm đáp án. Chỉ số phân loại: 576.076 PDD.C1 2012 Số ĐKCB: TK.00468, |
62. HUỲNH NHỨT Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia môn Sinh học của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Dành cho HS lớp 12 ôn tập và thi Đại học, Cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi mới của5 Bộ GD&ĐT/ Huỳnh Nhứt.- Tái bản có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 304tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8936039373032 Tóm tắt: Các vấn đề về di truyền học, cơ chế di truyền, quy luật của hiện tượng duy truyền, ứng dụng di truyền vào chọn giống,.. quá trình tiến hoá, phát sinh - phát triển sự sống và giới thiệu một số đề thi quốc gia môn Sinh học. Chỉ số phân loại: 576 HN.HD 2010 Số ĐKCB: TK.00469, |
63. Sinh học 10 nâng cao - chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 143tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 579 10DMH.SH 2013 Số ĐKCB: TK.00470, |
64. TRẦN THỊ HOA PHƯƠNG Phương pháp giải các dạng bài tập Sinh học có Lôgic toán: Dành cho học sinh lớp 12 chương trình chuẩn và nâng cao. Ôn tâp và nâng cao kĩ năng làm bài/ Trần Thị Hoa Phương.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 334tr.; 24cm. Tóm tắt: Ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài tập về tính quy luật của hiện tượng di truyền và di truyền học. Chỉ số phân loại: 576.5076 TTHP.PP 2010 Số ĐKCB: TK.00471, |
65. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 105tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.HD 2010 Số ĐKCB: TK.03395, TK.03396, TK.03397, TK.03398, TK.03399, TK.03400, TK.03401, TK.03402, TK.03403, |
66. LẠI THỊ PHƯƠNG ÁNH Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10/ Lại Thị Phương Ánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006.- 131tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 570 10LTPA.HD 2006 Số ĐKCB: TK.03410, |
67. TRẦN VĂN MINH Học tốt sinh học 10: Tài liệu tham khảo dành cho học sinh Ban khoa học tự nhiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 68tr: minh họa; 24cm. ISBN: 8936037161488 Tóm tắt: Trình bày tóm tắt kiến thức, trả lời câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa Sinh học 10. Chỉ số phân loại: 57.073 10TVM.HT 2012 Số ĐKCB: TK.03416, |
68. TRẦN VĂN MINH Học tốt sinh học 10: Tài liệu tham khảo dành cho học sinh Ban khoa học tự nhiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 68tr: minh họa; 24cm. ISBN: 8936037161488 Tóm tắt: Trình bày tóm tắt kiến thức, trả lời câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa Sinh học 10. Chỉ số phân loại: 57.073 10TVM.HT 2012 Số ĐKCB: TK.03416, |
69. ĐỖ MẠNH HÙNG Sinh học 10 nâng cao chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thủy.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 143tr.; 24cm. ISBN: 8935092704715 Chỉ số phân loại: 570.71 10DMH.SH 2007 Số ĐKCB: TK.03422, |
70. TRỊNH NGUYÊN GIAO Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Tư.- H.: Giáo dục, 2006.- 111 tr. ISBN: 8934980651087 Tóm tắt: gồm các bài tập trắc nghiệm, phần tham khảo giúp học sinh có thể tự kiểm tra kết quả của mình. Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.BT 2006 Số ĐKCB: TK.03423, |
71. PHAN THU PHƯƠNG Giải bài tập sinh học 11: Chương trình cơ bản/ Phan Thu Phương.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 126tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092702780 Chỉ số phân loại: 570.76 11PTP.GB 2007 Số ĐKCB: TK.03424, TK.03425, TK.03426, TK.03427, TK.03428, TK.03429, TK.03430, TK.03431, TK.03432, TK.03433, TK.03434, |
72. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 11 nâng cao/ Lê Tuấn Ngọc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 136tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 11LTN.HD 2009 Số ĐKCB: TK.03438, |
73. HUỲNH QUỐC THÀNH Bồi dưỡng sinh học 11: Dành cho HS chương trình cơ bản & nâng cao. Hệ thống kiến thức trọng tâm & đầy đủ các dạng bài tập. Rèn kĩ năng và bồi dưỡng HS khá giỏi/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 260tr: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức trọng tâm, câu hỏi tự luận, bài tập trắc nghiệm và đáp án, về: chuyển hóa vật chất, năng lượng, cảm ứng, sinh trưởng, phát triển, sinh sản.. Chỉ số phân loại: 571.076 11HQT.BD 2013 Số ĐKCB: TK.03439, |
74. BÙI PHÚC TRẠCH 1000 câu trắc nghiệm sinh học 11: Chương trình chuẩn/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 216tr.; 24cm. ISBN: 8936036273748 Chỉ số phân loại: 570.76 BPT.1C 2007 Số ĐKCB: TK.03440, |
75. HUỲNH QUỐC THÀNH Kiến thức cơ bản sinh học 11: Theo chương trình mới của bộ Giáo dục & đào tạo, dùng cho ban cơ bản và nâng cao.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 143tr; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức cơ bản sinh học 11 theo chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng, cảm ứng, sinh trưởng-phát triển, sinh sản; trong mỗi phần có các câu hỏi tự luận, dạng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án. Chỉ số phân loại: 570.76 11HQT.KT 2007 Số ĐKCB: TK.03443, |
76. TRỊNH NGUYÊN GIAO Giải bài tập sinh học 12: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 136tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 12TNG.GB 2010 Số ĐKCB: TK.03444, TK.03445, TK.03446, |
77. NGUYỄN VIẾT NHÂN. Trắc nghiệm sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học- 956 câu hỏi trắc nghiệm/ Nguyễn Viết Nhân..- H.: Giáo dục, 2001.- 273tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm 950 câu hỏi trắc nghiệm về sinh học như sinh học tế bào, sinh học phân tử, đổt biến, các quy luật di truyền, di truyền phát triển cá thể, quần thể, ứng dụng di truyền học vào chọn giống.... Chỉ số phân loại: 570 NVN.TN 2001 Số ĐKCB: TK.03449, |
78. Câu hỏi lý thuyết sinh học: Dành cho học sinh lớp 11,12 luyện thi tú tài và đại học, bồi dưỡng học sinh giỏi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 342tr. Chỉ số phân loại: 570 NVS.CH 2000 Số ĐKCB: TK.03450, |
79. Cấu trúc đề thi và phương pháp giải 2010 môn Sinh học: Tài liệu ôn luyện thi tốt nghiệp thpt, tuyển sinh đại học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 228tr. Chỉ số phân loại: 570 LVD(.CT 2010 Số ĐKCB: TK.03451, |
80. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 môn sinh học/ Ngô Văn Hưng (ch.b.), Phan Thanh Phương, Nguyễn Tất Thắng.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí và bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2013.- 164tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934994190701 Chỉ số phân loại: 570 PTP.HD 2013 Số ĐKCB: TK.03455, TK.03454, TK.03453, |