THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN SINH HỌC


1. Sinh học 10 nâng cao - chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 143tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 8935092752556
     Chỉ số phân loại: 579 10DMH.SH 2013
     Số ĐKCB: TK.00249,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 10: Soạn theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Huỳnh Quốc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 533tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786045853696
     Chỉ số phân loại: 570.712 10HQT.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00252, TK.00253, TK.00254, TK.00255,

3. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 10: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/ Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 8935092752563
     Chỉ số phân loại: 570 10PKN.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.00256,

4. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI
    Đề kiểm tra Sinh học 10: 15 phút - 1 tiết - học kì/ Nguyễn Lâm Quang Thoại, Lê Thị Minh Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 181tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092740898
     Chỉ số phân loại: 570.76 10NLQT.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00258, TK.00259,

5. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 105tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046214618
     Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00260, TK.00261, TK.00262, TK.00263, TK.00264, TK.00265, TK.00266,

6. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình NÂNG CAO.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 141tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 10PTP.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.00268, TK.00269,

7. PHẠM THỊ TRÂM
    Đề thi Olympig 30 tháng 4 Sinh học 10/ Phạm Thị Trâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 492tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786046222309
     Chỉ số phân loại: 570.76 PTT.DT 2015
     Số ĐKCB: TK.00272,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Soạn theo cấu trúc mới của bộ giáo dục và đào tạo. Bồi dưỡng học sinh giỏi. Tài liệu tham khảo cho giáo viên/ Huỳnh Quốc Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2017.- 486 tr; 24 cm.
     ISBN: 9786045853757
     Chỉ số phân loại: 570.76 11HQT.BD 2017
     Số ĐKCB: TK.00277, TK.00278, TK.00279,

9. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn sinh học 11/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 204tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092740850
     Chỉ số phân loại: 571 11HQT.BG 2012
     Số ĐKCB: TK.00282, TK.00283,

10. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI
    Đề kiểm tra sinh học 11: 15 phút - 1 tiết - học kì: Theo chương trình chuẩn/ Nguyễn Lâm Quang Thoại.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 232tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 11NLQT.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00284, TK.00285,

11. Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm Sinh học 11/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 167tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049956058
     Chỉ số phân loại: 572.076 11HQT.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.00286, TK.00287, TK.00288, TK.00289, TK.00290,

12. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 11: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 106tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046273431
     Chỉ số phân loại: 571.076 11.HD 2017
     Số ĐKCB: TK.00291, TK.00292, TK.00293, TK.00294, TK.00295,

13. Giải bài tập sinh học 11: Chương trình nâng cao/ Phan Thu Phương.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 136tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786045818077
     Chỉ số phân loại: 571.076 11PTP.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.00296, TK.00297,

14. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Sinh học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 453tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390418
     Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.00299,

15. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Sinh học 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 453tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390418
     Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.00299,

16. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI
    Đề kiểm tra sinh học 12: Kiểm tra 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Nguyễn Lâm Quang Thoại.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 256tr; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và những kiến thức bổ sung, các bài kiểm tra về cơ chế di truyền và biến dị, về tính qui luật của hiện tượng di truyền, về di truyền học quần thể, về ứng dụng di truyền học,....
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NLQT.DK 2011
     Số ĐKCB: TK.00300, TK.00301,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. Hướng dẫn học và giải chi tiết sinh học 12: Chương trình chuẩn/ Nguyễn Lâm Quang Thoại.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 253tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786046256632
     Chỉ số phân loại: 576.0712 12.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00302, TK.00303, TK.00304, TK.00305, TK.00306,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ôn thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046252740
     Chỉ số phân loại: 576.0712 12HQT.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00307, TK.00308, TK.00309, TK.00310, TK.00311,

20. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm trọng tâm sinh học 12: Ôn thi tú tài và các kì thi Quốc gia/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092741802
     Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.00319, TK.00320,

21. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Bài tập sinh học 12: Cơ chế di truyền/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 287tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092752679
     Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.BT 2013
     Số ĐKCB: TK.00321, TK.00322,

22. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Bài tập sinh học 12: Quy luật di truyền: Tự luận và trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 334tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092752686
     Chỉ số phân loại: 576.076 12HQT.BT 2013
     Số ĐKCB: TK.00323, TK.00324,

23. Sinh học 12: Tiến hóa học. Sinh thái học: Tự luận - Trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 224tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 576 12HQT.SH 2012
     Số ĐKCB: TK.00325, TK.00326,

24. HUỲNH, QUỐC THÀNH
    Phương pháp giải sinh học 12: Các phần: Qui luật di truyền tương tác gen. Qui luật di truyền liên kết giới tính. Di truyền học quần thể. Di truyền học người. Tự luận - Trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 324tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092747064
     Tóm tắt: Trình bày các câu hỏi tự luận, các bài tập tự luận, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được giải một cách chi tiết theo chủ đề của từng phần thuộc chương trình sinh học lớp 12.
     Chỉ số phân loại: KPL 12HQT.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.00329, TK.00330,

25. Kiến thức cơ bản sinh học 12: Phương pháp trắc nghiệm : Toàn bộ kiến thức cơ bản sinh học 12. Các kiến thức nâng cao và tổng hợp. Các dạng câu hỏi lí thuyết và bài tập trắc nghiệm. Hướng dẫn và đáp án/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 576 12.KT 2010
     Số ĐKCB: TK.00332, TK.00331,

26. Giải bài tập sinh học 12: Chương trình chuẩn/ Phan Thu Phương.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 135tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092750712
     Chỉ số phân loại: 576.076 12PTP.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.00333, TK.00334,

27. PHAN THU PHƯƠNG
    Giải bài tập sinh học 12: Chương trình nâng cao/ Phan Thu Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 136tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 576.076 12PTP.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.00335, TK.00336,

28. Nâng cao và phát triển Sinh học 12/ Lê Hồng Điệp, Lê Đình Trung.- H.: Giáo dục, 2011.- 264tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 576.076 12LHD.NC 2011
     Số ĐKCB: TK.00337, TK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học29. PHAN KHẮC NGHỆ
    Bộ đề thi THPT Quốc gia môn sinh học: Phương pháp trắc nghiệm : Bám sát cấu trúc đề thi chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 408tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046234579
     Chỉ số phân loại: 576.0712 PKN.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.00339, TK.00340, TK.00341, TK.00342, TK.00343,

30. PHAN KHẮC NGHỆ
    Các chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia môn sinh học: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 375 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786046236603
     Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.CC 2015
     Số ĐKCB: TK.00344, TK.00345, TK.00346, TK.00347, TK.00348,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học31. Chinh phục câu hỏi lí thuyết sinh học theo chủ đề: Ôn thi THPT quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 301tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046248606
     Chỉ số phân loại: 576.076 .CP 2016
     Số ĐKCB: TK.00349, TK.00350, TK.00351, TK.00352, TK.00353,

32. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học: Luyện thi THPT Quốc gia. Q.hạ/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 283tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046263883
     Chỉ số phân loại: 570.712 PKN.NH 2016
     Số ĐKCB: TK.00354, TK.00355, TK.00356, TK.00357, TK.00358,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. PHAN KHẮC NGHỆ
    Thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 358 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786046235774
     Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.TS 2015
     Số ĐKCB: TK.00359, TK.00360, TK.00361, TK.00362, TK.00363,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học34. Phương pháp luyện giải bài tập sinh học. T.1: Di truyền học/ Vũ Đức Lưu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 268tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8936036290035
     Chỉ số phân loại: 576.5076 VDL.P1 2015
     Số ĐKCB: TK.00364, TK.00365, TK.00366, TK.00367, TK.00368,

35. PHAN KHẮC NGHỆ
    Phương pháp giải các dạng bài toán sinh học: Trong kì thi giải toán trên máy tính cầm tay/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 206tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049399602
     Chỉ số phân loại: 590.78 PKN.PP 2016
     Số ĐKCB: TK.00369, TK.00370, TK.00371, TK.00372,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học36. PHẠM TRUNG TÂM
    26 nhà sinh học nổi tiếng/ Phạm Trung Tâm.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 168tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thúc đẩy động cơ học tập)
     ISBN: 9786046251712
     Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những phát minh vĩ đại của các nhà sinh học nổi tiếng như: Andreas Flemish Vesalius (1514-1564), William Harvey (1578-1657), Antonie Van Leeuwenhoek (1632-1723).
     Chỉ số phân loại: 570.922 PTT.2N 2016
     Số ĐKCB: TK.00374, TK.00375, TK.00376, TK.00377, TK.00378,

37. NGUYỄN THÁI ĐỊNH
    Cẩm nang ôn luyện sinh học lớp 12 & luyện thi đại học: Biên soạn theo nội dung mới đã giảm tải của Bộ GD - ĐT/ Nguyễn Thái Định.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049345814
     Chỉ số phân loại: 576.076 12NTD.CN 2014
     Số ĐKCB: TK.00379, TK.00380,

38. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Sinh học của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luyện thi tốt nghiệp THPT và đại học : Phương pháp trắc nghiệm/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ hai, có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 304tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 57.076 HQT.HD 2011
     Số ĐKCB: TK.00381, TK.00382,

39. Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn sinh học: Bám sát cấu trúc và đề thi tuyển sinh mới nhất/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 327tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092750255
     Chỉ số phân loại: 576.076 PKN.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.00383, TK.00384,

40. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX 2013 sinh học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2013.- 344tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi
     ISBN: 9786045402542
     Tóm tắt: Gồm những đề thi chính thức khối 10, 11 và đáp án..
     Chỉ số phân loại: 571.076 .TT 2013
     Số ĐKCB: TK.00386,

41. Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học: Phục vụ ôn thi đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 256tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092750347
     Chỉ số phân loại: 570.76 PKN.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.00387, TK.00388,

42. Phương pháp giải nhanh bài tập di truyền bằng công thức toán: Ôn thi đại học/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 986049348341
     Chỉ số phân loại: 576.5076 HQT.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.00389, TK.00390,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học43. Phương pháp giải toán xác suất sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và ôn thi THPT quốc gia/ Phan Khắc Nghệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 270tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049392344
     Chỉ số phân loại: 576 PKN.PP 2016
     Số ĐKCB: TK.00391, TK.00392, TK.00393, TK.00394, TK.00395,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học44. VŨ ĐỨC LƯU
    Phương pháp luyện giải bài tập sinh học: Luyện thi Đại học. T.2: Di truyền học, tiến hoá và sinh thái học/ Vũ Đức Lưu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 280tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8936036287523
     Chỉ số phân loại: 576.076 VDL.P2 2009
     Số ĐKCB: TK.00396, TK.00397, TK.00398, TK.00399, TK.00400,

45. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học trung học phổ thông - Vi sinh vật học.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 166tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040041722
     Chỉ số phân loại: 579.0712 PVT.BD 2015
     Số ĐKCB: TK.00401, TK.00402, TK.00403, TK.00404, TK.00405,

46. Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi quốc gia sinh học: Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Phân dạng từng chuyên đề/ Thịnh Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 446tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046225737
     Chỉ số phân loại: 570.76 TN.KP 2015
     Số ĐKCB: TK.00406, TK.00407, TK.00408,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học47. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Sinh thái học.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.
     Thư mục: tr. 134
     ISBN: 9786040041708
     Chỉ số phân loại: 577.0712 MST.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00409, TK.00410, TK.00411, TK.00412, TK.00413,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học48. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Sinh lí học động vật.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.
     Thư mục: tr. 146
     ISBN: 9786040041678
     Chỉ số phân loại: 571.10712 LDT.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00414, TK.00415, TK.00416, TK.00417, TK.00418,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học49. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040041715
     Chỉ số phân loại: 579.0712 PVT.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00419, TK.00420, TK.00421, TK.00422, TK.00423,

50. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Sinh học tế bào.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr. 214
     ISBN: 9786040084705
     Chỉ số phân loại: 571.60712 NNH.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00424, TK.00425, TK.00426, TK.00427, TK.00428,

51. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Di truyền và tiến hoá/ Phạm Văn Lập (ch.b.), Trần Ngọc Danh, Đinh Đoàn Long.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 200tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040041685
     Chỉ số phân loại: 576 TND.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00429, TK.00430, TK.00431, TK.00432, TK.00433,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học52. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2017.- 132tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040056795
     Chỉ số phân loại: 579.076 PVT.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00434, TK.00435, TK.00436, TK.00437, TK.00438,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học53. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập sinh học tế bào/ Nguyễn Như Hiền (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2017.- 155tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040056788
     Chỉ số phân loại: 571.60712 NTMN.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00439, TK.00440, TK.00441, TK.00442, TK.00443,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học54. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập sinh lí học thực vật/ Vũ Văn Vụ (ch.b.), Đỗ Mạnh Hưng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 148tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040056801
     Chỉ số phân loại: 571.2076 VVV.TL 2015
     Số ĐKCB: TK.00444, TK.00445, TK.00446, TK.00447, TK.00448,

55. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Bài tập di truyền và tiến hoá.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2016.- 156tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040084712
     Chỉ số phân loại: 576.0712 TND.TL 2016
     Số ĐKCB: TK.00449, TK.00450, TK.00451, TK.00452, TTK.00452, TK.00453,

56. NGUYỄN QUANG VINH
    Tài liệu chuyên Sinh học Trung học phổ thông - Bài tập Sinh lí học động vật/ Nguyễn Quang Vinh (ch.b.), Trần Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2017.- 183 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 571.1076 NQV.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00454, TK.00455, TK.00456, TK.00457,

57. NGUYỄN QUANG VINH
    Tài liệu chuyên Sinh học Trung học phổ thông - Bài tập Sinh lí học động vật/ Nguyễn Quang Vinh (ch.b.), Trần Thu Hương.- H.: Giáo dục, 2017.- 183 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 571.1076 NQV.TL 2017
     Số ĐKCB: TK.00454, TK.00455, TK.00456, TK.00457,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học58. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2014-2015 môn sinh học/ Ngô Văn Hưng (ch.b.), Phan Thanh Phương, Nguyễn Tất Thắng.- H.: Giáo dục, 2015.- 195tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040069788
     Chỉ số phân loại: 576.076 PTP.HD 2015
     Số ĐKCB: TK.00459, TK.00460,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học59. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2015-2016 môn sinh học/ Mai Văn Hưng (ch.b.), Ngô Văn Hùng, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Tất Thắng.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2016.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040084880
     Chỉ số phân loại: 576.076 NVH.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.00461, TK.00462, TK.00463, TK.00464, TK.00465, TK.00466,

60. PHÙNG DUY ĐỔNG
    Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học: Dành cho học sinh lớp 12 và thi đại học, cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo. P.2: Di truyền học, ứng dụng di truyền học, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể/ Phùng Duy Đổng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 207tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm kiến thức cơ bản, câu hỏi tự luận và trắc nghiệm, bài tập tự luận và trắc nghiệm về di truyền học quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể sinh vật, hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường...; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 576.076 PDD.C2 2012
     Số ĐKCB: TK.00467,

61. PHÙNG DUY ĐỔNG
    Cẩm nang tự ôn và luyện thi sinh học: Dành cho học sinh lớp 12 và thi đại học, cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và đào tạo. P.1: Cơ chế di truyền, cơ chế biến dị/ Phùng Duy Đổng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 142tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm kiến thức cơ bản, câu hỏi tự luận và trắc nghiệm, bài tập tự luận và trắc nghiệm về di truyền học quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người, bằng chứng tiến hóa và cơ chế tiến hóa, cá thể và quần thể sinh vật, hệ sinh thái sinh quyển và bảo vệ môi trường...; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 576.076 PDD.C1 2012
     Số ĐKCB: TK.00468,

62. HUỲNH NHỨT
    Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia môn Sinh học của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Dành cho HS lớp 12 ôn tập và thi Đại học, Cao đẳng. Biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi mới của5 Bộ GD&ĐT/ Huỳnh Nhứt.- Tái bản có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 304tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8936039373032
     Tóm tắt: Các vấn đề về di truyền học, cơ chế di truyền, quy luật của hiện tượng duy truyền, ứng dụng di truyền vào chọn giống,.. quá trình tiến hoá, phát sinh - phát triển sự sống và giới thiệu một số đề thi quốc gia môn Sinh học.
     Chỉ số phân loại: 576 HN.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.00469,

63. Sinh học 10 nâng cao - chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thuỷ.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 143tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 579 10DMH.SH 2013
     Số ĐKCB: TK.00470,

64. TRẦN THỊ HOA PHƯƠNG
    Phương pháp giải các dạng bài tập Sinh học có Lôgic toán: Dành cho học sinh lớp 12 chương trình chuẩn và nâng cao. Ôn tâp và nâng cao kĩ năng làm bài/ Trần Thị Hoa Phương.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 334tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài tập về tính quy luật của hiện tượng di truyền và di truyền học.
     Chỉ số phân loại: 576.5076 TTHP.PP 2010
     Số ĐKCB: TK.00471,

65. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 105tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.03395, TK.03396, TK.03397, TK.03398, TK.03399, TK.03400, TK.03401, TK.03402, TK.03403,

66. LẠI THỊ PHƯƠNG ÁNH
    Hướng dẫn giải bài tập sinh học 10/ Lại Thị Phương Ánh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006.- 131tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570 10LTPA.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03410,

67. TRẦN VĂN MINH
    Học tốt sinh học 10: Tài liệu tham khảo dành cho học sinh Ban khoa học tự nhiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 68tr: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8936037161488
     Tóm tắt: Trình bày tóm tắt kiến thức, trả lời câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa Sinh học 10.
     Chỉ số phân loại: 57.073 10TVM.HT 2012
     Số ĐKCB: TK.03416,

68. TRẦN VĂN MINH
    Học tốt sinh học 10: Tài liệu tham khảo dành cho học sinh Ban khoa học tự nhiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 68tr: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8936037161488
     Tóm tắt: Trình bày tóm tắt kiến thức, trả lời câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa Sinh học 10.
     Chỉ số phân loại: 57.073 10TVM.HT 2012
     Số ĐKCB: TK.03416,

69. ĐỖ MẠNH HÙNG
    Sinh học 10 nâng cao chuyên đề sinh học vi sinh vật/ Đỗ Mạnh Hùng, Trần Thanh Thủy.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 143tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092704715
     Chỉ số phân loại: 570.71 10DMH.SH 2007
     Số ĐKCB: TK.03422,

70. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    Bài tập trắc nghiệm sinh học 10/ Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Tư.- H.: Giáo dục, 2006.- 111 tr.
     ISBN: 8934980651087
     Tóm tắt: gồm các bài tập trắc nghiệm, phần tham khảo giúp học sinh có thể tự kiểm tra kết quả của mình.
     Chỉ số phân loại: 570.76 10TNG.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.03423,

71. PHAN THU PHƯƠNG
    Giải bài tập sinh học 11: Chương trình cơ bản/ Phan Thu Phương.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 126tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092702780
     Chỉ số phân loại: 570.76 11PTP.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03424, TK.03425, TK.03426, TK.03427, TK.03428, TK.03429, TK.03430, TK.03431, TK.03432, TK.03433, TK.03434,

72. Hướng dẫn giải bài tập sinh học 11 nâng cao/ Lê Tuấn Ngọc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 136tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 11LTN.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.03438,

73. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Bồi dưỡng sinh học 11: Dành cho HS chương trình cơ bản & nâng cao. Hệ thống kiến thức trọng tâm & đầy đủ các dạng bài tập. Rèn kĩ năng và bồi dưỡng HS khá giỏi/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 260tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức trọng tâm, câu hỏi tự luận, bài tập trắc nghiệm và đáp án, về: chuyển hóa vật chất, năng lượng, cảm ứng, sinh trưởng, phát triển, sinh sản..
     Chỉ số phân loại: 571.076 11HQT.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.03439,

74. BÙI PHÚC TRẠCH
    1000 câu trắc nghiệm sinh học 11: Chương trình chuẩn/ Bùi Phúc Trạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 216tr.; 24cm.
     ISBN: 8936036273748
     Chỉ số phân loại: 570.76 BPT.1C 2007
     Số ĐKCB: TK.03440,

75. HUỲNH QUỐC THÀNH
    Kiến thức cơ bản sinh học 11: Theo chương trình mới của bộ Giáo dục & đào tạo, dùng cho ban cơ bản và nâng cao.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 143tr; 24cm.
     Tóm tắt: Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức cơ bản sinh học 11 theo chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng, cảm ứng, sinh trưởng-phát triển, sinh sản; trong mỗi phần có các câu hỏi tự luận, dạng câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.76 11HQT.KT 2007
     Số ĐKCB: TK.03443,

76. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    Giải bài tập sinh học 12: Chương trình chuẩn/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Tuấn Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 136tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 12TNG.GB 2010
     Số ĐKCB: TK.03444, TK.03445, TK.03446,

77. NGUYỄN VIẾT NHÂN.
    Trắc nghiệm sinh học: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học- 956 câu hỏi trắc nghiệm/ Nguyễn Viết Nhân..- H.: Giáo dục, 2001.- 273tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm 950 câu hỏi trắc nghiệm về sinh học như sinh học tế bào, sinh học phân tử, đổt biến, các quy luật di truyền, di truyền phát triển cá thể, quần thể, ứng dụng di truyền học vào chọn giống....
     Chỉ số phân loại: 570 NVN.TN 2001
     Số ĐKCB: TK.03449,

78. Câu hỏi lý thuyết sinh học: Dành cho học sinh lớp 11,12 luyện thi tú tài và đại học, bồi dưỡng học sinh giỏi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 342tr.
     Chỉ số phân loại: 570 NVS.CH 2000
     Số ĐKCB: TK.03450,

79. Cấu trúc đề thi và phương pháp giải 2010 môn Sinh học: Tài liệu ôn luyện thi tốt nghiệp thpt, tuyển sinh đại học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 228tr.
     Chỉ số phân loại: 570 LVD(.CT 2010
     Số ĐKCB: TK.03451,

80. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 môn sinh học/ Ngô Văn Hưng (ch.b.), Phan Thanh Phương, Nguyễn Tất Thắng.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí và bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2013.- 164tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934994190701
     Chỉ số phân loại: 570 PTP.HD 2013
     Số ĐKCB: TK.03455, TK.03454, TK.03453,