![]() ISBN: 9786046245117 Chỉ số phân loại: 428.00712 10LHT.HD 2016 Số ĐKCB: TK.00472, TK.00473, TK.00474, TK.00475, TK.00476, |
![]() Bí quyết đạt điểm 10 kiểm tra định kì tiếng Anh 10: Ngữ pháp trọng tâm và bộ đề kiểm tra, giải chi tiết. Bải tập bổ sung có đáp án/ Nguyễn Thị Thanh Trúc, Võ Minh Nhí, Tạ Đặng Vĩnh Phúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 334tr.; 24cm. ISBN: 9786046239505 Chỉ số phân loại: 428.076 NTTT.BQ 2015 Số ĐKCB: TK.00477, TK.00478, TK.00479, TK.00480, TK.00481, |
3. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh.- in lần thứ hai.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 199tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.00712 10NTHH.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00482, TK.00483, TK.00484, |
4. 40 đề trắc nghiệm tiếng Anh 10/ Thân Trọng Liên Tân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 159tr.; 24cm. ISBN: 9786046247920 Chỉ số phân loại: 428.0076 TTLT.4D 2016 Số ĐKCB: TK.00485, TK.00486, TK.00487, TK.00488, TK.00489, |
5. Bài tập tiếng Anh 10: Không đáp án/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 205tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 10.BT 2017 Số ĐKCB: TK.00490, TK.00491, TK.00492, TK.00493, TK.00494, |
6. Học tốt tiếng Anh 10: Được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lê Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Hoàng Ngân, Phạm Thị Mỹ Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 203tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786045842379 Chỉ số phân loại: 428 10PHN.HT 2015 Số ĐKCB: TK.00495, TK.00496, TK.00497, TK.00498, TK.00499, |
![]() Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 10/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 231 tr.; 24 cm. ISBN: 9786046247913 Tóm tắt: Sách được biên soạn phù hợp với xu hướng thi tiếng Anh hiện đại. Sách trình bày các điểm từ cơ bản đến nâng cao, giải thích nhiều điểm ngữ pháp khó hiểu mà không phải cuốn sách nào cũng đề cập. Vì thế, nó rất bổ ích để các thí sinh rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng như tự tin thể hiện năng lực của mình ở mọi nơi, mọi lúc.... Chỉ số phân loại: 428 10NTMH.TA 2016 Số ĐKCB: TK.00500, TK.00501, TK.00502, TK.00503, TK.00504, |
![]() ISBN: 9786046247401 Chỉ số phân loại: 428.00712 10TNPC.BT 2016 Số ĐKCB: TK.00505, TK.00506, TK.00507, TK.00508, TK.00509, |
9. NGUYỄN THỊ CHI Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 10: Sách tham dự cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thị Chi (ch.b), Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2014.- 232tr.; 24cm. ISBN: 8934980750070 Chỉ số phân loại: 420.76 10NTC.BT 2014 Số ĐKCB: TK.00510, TK.00511, |
10. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG Bài tập thực hành tiếng Anh 10/ Nguyễn Thị Minh Hương.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm, 2011.- 183tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 10NTMH.BT 2011 Số ĐKCB: TK.00512, TK.00513, |
11. Đề kiểm tra tiếng Anh 10: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 142tr.; 24cm. ISBN: 8935092749556 Chỉ số phân loại: 428.0076 10LHT.DK 2013 Số ĐKCB: TK.00514, TK.00515, |
12. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 152tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.00712 10LHT.BD 2013 Số ĐKCB: TK.00516, TK.00517, |
13. VÕ THỊ THUÝ ANH Ôn tập và kiểm tra bằng trắc nghiệm tiếng Anh 10/ Võ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 175tr.; 24cm. ISBN: 8930000003652 Chỉ số phân loại: 428.0076 10VTTA.ÔT 2012 Số ĐKCB: TK.00518, TK.00519, |
14. Bài tập bổ sung tiếng Anh 10: Có đáp án/ Võ Thị Thuý Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 2011.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092740478 Chỉ số phân loại: 428.0076 10TNPC.BT 2011 Số ĐKCB: TK.00520, TK.00521, |
![]() ISBN: 8935092750316 Chỉ số phân loại: 428.0076 10HTD.BG 2013 Số ĐKCB: TK.00522, TK.00523, |
16. LƯU HOẰNG TRÍ Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập tiếng Anh 10: Biên soạn theo chương trình chuẩn/ Lưu Hoằng Trí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 206tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm 16 đơn vị bài học, mỗi bài có 5 phần: reading, speaking, listerning, writing, language focus và các bài ôn tập test yourself; có kèm đáp án gợi ý. Chỉ số phân loại: 428.0076 10LHT.HD 2011 Số ĐKCB: TK.00524, TK.00525, |
17. THÂN TRỌNG LIÊN Học tốt tiếng Anh 10 nâng cao/ Thân Trọng Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 135tr; 24cm. Tóm tắt: Đề cập từ vựng mới trong bài, có tóm tắt ngữ pháp, hướng dẫn vận dụng ngữ pháp tiếng Anh để giải quyết các câu hỏi và bài tập trong bài học tiếng Anh 10 nâng cao, có phần dịch mẫu các bài khoá. Chỉ số phân loại: 428 10TTL.HT 2006 Số ĐKCB: TK.00528, |
18. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn tiếng Anh lớp 10/ B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Nguyễn Kim Hiền, Hoàng Thị Xuân Hoa.- H.: Giáo dục, 2008.- 179tr.; 24cm. ISBN: 8934980825761 Chỉ số phân loại: 428.0076 10VTL.KT 2008 Số ĐKCB: TK.00529, |
19. THƯỢNG PHƯƠNG QUẾ Học tốt tiếng Anh 10: Ban cơ sở/ Thượng Phương Quế.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2015.- 171tr; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Học tốt Tiếng Anh 10 Ban cơ sở Tóm tắt: Đề cập từ vựng mới trong bài, có tóm tắt ngữ pháp, hướng dẫn vận dụng ngữ pháp tiếng Anh để giải quyết các câu hỏi và bài tập trong bài học tiếng Anh 10 nâng cao, có phần dịch mẫu các bài khoá. Chỉ số phân loại: 428.00712 10TPQ.HT 2015 Số ĐKCB: TK.00530, |
20. NGÔ DIỆU TRANG Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh 10: Biên soạn theo chương trình và SGK mới của Bộ GD&ĐT/ Ngô Diệu Trang.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2006.- 191tr; 24cm.- (Tủ sách hiếu học) Tóm tắt: Trình bày 16 bài tập bổ trợ và nâng cao môn tiếng Anh 10 gồm ngữ pháp, động từ, giới từ, mệnh đề trạng từ, mệnh đề liên hệ, cụm động từ,.... Chỉ số phân loại: 428.76 10NDT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.00532, |
21. MAI LAN PHƯƠNG Hướng dẫn học tốt Tiếng Anh 10/ Mai Lan Phương, Nguyễn Thanh Loan.- Tái bản năm 2014 chỉnh lý và bổ sung.- Đà Nẵng: NXB. Đà Nẵng, 2014.- 160 tr.; 25 cm.. Tóm tắt: Được biên soạn dựa theo từng đơn vị bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi đơn vị bài học gồm 4 phần: Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm, Bài giải và bài dịch. Nhằm giúp cho học sinh có thể tự chuẩn bị bài ở nhà để vào lớp tiếp thu bài tốt hơn. Chỉ số phân loại: 420.76 10MLP.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00533, |
22. LƯU HOẰNG TRÍ Bài tập tiếng Anh 11 (Không đáp án)/ Lưu Hoằng Trí.- In lần thứ 4.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 199tr.; 24cm. ISBN: 9786045444146 Chỉ số phân loại: 428.0076 11LHT.BT 2016 Số ĐKCB: TK.00534, TK.00535, TK.00536, TK.00537, TK.00538, |
23. VÕ THỊ THÚY ANH Học tốt tiếng Anh 11: Theo chương trình sách thí điểm 2015/ Võ Thị Thúy Anh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 180tr; 27cm. ISBN: 9786048414696 Chỉ số phân loại: 428 11VTTA.HT 2016 Số ĐKCB: TK.00539, TK.00540, TK.00541, TK.00542, TK.00543, |
24. VĨNH BÁ Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 11/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 167tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 11VB.NP 2017 Số ĐKCB: TK.00544, TK.00545, TK.00546, TK.00547, TK.00548, |
![]() Bài tập thực hành tiếng Anh 11: Có đáp án.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 239 tr.; 24 cm. ISBN: 9786046241188 Tóm tắt: Nội dung sách được viết trên nền tảng chương trình tiếng Anh lớp 11 (cơ bản và nâng cao), gồm đầy đủ 16 bài (Unit 1 - Unit 16). Ở mỗi bài đề có 2 phần: phần bài tập có phân tích, hướng dẫn giải chi tiết và phần bài tập ôn luyện có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Chỉ số phân loại: 428 11LHT.BT 2016 Số ĐKCB: TK.00549, TK.00550, TK.00551, TK.00552, TK.00553, |
26. 40 bộ đề kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 11/ Vĩnh Bá.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 343tr.; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm 40 các đề thi kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 11. Chỉ số phân loại: 420.76 VB.4B 2007 Số ĐKCB: TK.00554, TK.00555, |
27. 2000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 11: Có đáp án.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 182tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 LHT.2C 2010 Số ĐKCB: TK.00560, TK.00561, |
28. Bài giảng và lời giải chi tiết tiếng Anh 11: Theo sách giáo khoa mới - Chương trình chuẩn/ Hoàng Thái Dương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 279tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 11.BG 2012 Số ĐKCB: TK.00562, TK.00563, |
29. 2000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 11: Có đáp án/ Lưu Hoàng Trí b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 183tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 LHT.2C 2007 Số ĐKCB: TK.00564, TK.00565, |
![]() ISBN: 9786046241911 Chỉ số phân loại: 428.0076 NTTT.BQ 2016 Số ĐKCB: TK.00566, TK.00567, TK.00568, |
31. VŨ THỊ LỢI Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn tiếng Anh lớp 12/ B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Nguyễn Kim Hiền, Hoàng Thị Xuân Hoa.- H.: Giáo dục, 2008.- 228tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 12VTL.KT 2008 Số ĐKCB: TK.00570, |
32. NGUYỄN THỊ CHI Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 12: Sách tham khảo dự thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào/ Nguyễn Thị Chi (Chủ biên); Nguyễn Hữu Cương.- Tái bản lần 4.- H.: Giáo dục, 2013.- 240tr.: hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 428.80076 12NTC.BT 2013 Số ĐKCB: TK.00571, TK.00572, |
33. ĐẶNG HIỆP GIANG Tự luyện Olympic tiếng Anh 12. T.2/ Đặng Hiệp Giang, Hoàng Phương Quỳnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 72tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 12DHG.T2 2011 Số ĐKCB: TK.00573, TK.00574, |
34. Bài tập Tiếng Anh 12: Có đáp án/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 215tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 12LHT.BT 2010 Số ĐKCB: TK.00578, TK.00579, |
35. NGUYỄN BỘI QUỲNH Giới thiệu nội dung ôn tập, đề kiểm tra học kì và cuối năm môn Tiếng Anh 12/ Nguyễn Bội Quỳnh, Cao Thị Thu Hương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 104 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 428 12NBQ.GT 2012 Số ĐKCB: TK.00580, TK.00581, |
![]() ISBN: 9786046244455 Chỉ số phân loại: 428.0076 12.BT 2016 Số ĐKCB: TK.00582, TK.00583, TK.00584, |
37. Luyện đọc hiểu tiếng Anh 12: Ôn tập các kĩ năng đọc hiểu : Các bài luyện đọc đa dạng : Các bài đọc hiểu định hướng thi/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Thành Đồng.- H.: Giáo dục, 2010.- 192tr.: bảng, ảnh; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.6 12NTC.LD 2010 Số ĐKCB: TK.00585, TK.00586, TK.00587, |
![]() ISBN: 9786046225782 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.CH 2015 Số ĐKCB: TK.00590, TK.00591, TK.00592, TK.00593, |
![]() Tuyển tập những bài luận tiếng Anh= Collection of English essays : Đa dạng về đề tài và thể loại.../ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 330tr.: bảng; 24cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046242574 Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội. Chỉ số phân loại: 428 HTD.TT 2016 Số ĐKCB: TK.00595, TK.00596, TK.00597, TK.00598, |
40. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề câu ghép hợp nghĩa tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2014.- 311 tr.; 24 cm. ISBN: 9786049396960 Chỉ số phân loại: 428.076 VB.CH 2014 Số ĐKCB: TK.00600, TK.00601, TK.00602, TK.00603, TK.00604, |
41. HOÀNG THỊ XUÂN HOA Ôn tập môn tiếng Anh/ Hoàng Thị Xuân Hoa.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 237tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 428 HTXH.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.00605, TK.00606, TK.00607, TK.00608, TK.00609, |
42. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề điền từ vào đoạn văn tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 485tr.; 24cm. Thư mục cuối chính văn Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.CH 2013 Số ĐKCB: TK.00610, |
43. HOÀNG THÁI DƯƠNG Luyện thi cấp tốc các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia Anh văn của Bộ Giáo dục - đào tạo: Tốt nghiệp - đại học - cao đẳng/ Hoàng Thái Dương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 269tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm 32 đề kiểm tra ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi tuyển sinh đại học môn tiếng Anh; giới thiệu đề thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2008 của Bộ Giáo dục và đào tạo; có kèm theo đáp án gợi ý. Chỉ số phân loại: 428 HTD.LT 2009 Số ĐKCB: TK.00612, TK.00613, |
44. Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề chọn câu đồng nghĩa tiếng Anh: Tài liệu ôn thi đại học/ Vĩnh Bá.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 326tr.; 24cm. Thư mục đầu chính văn ISBN: 8935092752174 Chỉ số phân loại: 428.0076 .CH 2013 Số ĐKCB: TK.00614, TK.00615, |
45. Phương pháp làm bài trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh trung học phổ thông: Dành cho HS lớp 11, 12 ôn tập và luyện thi THPT quốc gia, tuyển sinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 302tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. Thư mục tham khảo tr. : 4 Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi ngữ pháp thường gặp trong các đề thi, bao gồm: Hoàn chỉnh câu, tìm lỗi sai, tìm câu gần nghĩa nhất, kiểm tra kiến thức ngữ pháp tổng hợp. Chỉ số phân loại: 428 PTMC.PP 2017 Số ĐKCB: TK.00616, TK.00617, |
46. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 359 tr.; 24 cm. Tài liệu tham khảo: tr. 2 ISBN: 8935092761770 Tóm tắt: Tập hợp các bài văn thuộc các đề tài nằm trong phạm vi kiến thức phổ thông. Cách hành văn của từng bài có thể đơn giản mà cũng có thể phức tạp.... Chỉ số phân loại: 428 VB.CH 2015 Số ĐKCB: TK.00621, TK.00622, TK.00623, TK.00624, TK.00625, |
47. Tài liệu ôn thi trung học phổ thông môn tiếng Anh/ Phùng Thị Kim Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 233tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.00712 .TL 2015 Số ĐKCB: TK.00626, TK.00627, TK.00628, TK.00629, TK.00630, |
![]() Ngữ pháp tiếng Anh căn bản.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049399572 Tóm tắt: Giới thiệu ngữ pháp tiếng Anh căn bản gồm: trật tự từ, danh từ, đại từ, phẩm định từ, câu hỏi và câu trả lời, thì, động từ nguyên mẫu và danh động từ, trợ động từ, tính từ, phó từ và giới từ. Chỉ số phân loại: 428.2 LD.NP 2016 Số ĐKCB: TK.00633, TK.00634, TK.00635, |
49. 27 bộ đề tiếng Anh: Trắc nghiệm khách quan thực dụng mới nhất : Thi tốt nghiệp THPT, đại học/ Cái Ngọc Duy Anh, Nguyễn Thị Diệu Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 335tr.; 24cm. Thư mục: tr. 334 ISBN: 9786049346651 Chỉ số phân loại: 428.076 NTDP.2B 2014 Số ĐKCB: TK.00637, TK.00636, |
50. PHẠM THỊ MỸ TRANG Các lỗi thường gặp khi sử dụng thì tiếng Anh= Common mistake in using English tenses : Sách dành cho học sinh, sinh viên và những người đang học tiếng Anh, thi TOEFL, TOEIC/ Phạm Thị Mỹ Trang, Đỗ Ngọc Phương Trinh, Hoàng Đỗ Trọng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 159tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092739366 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về cách sử dụng các thì tiếng Anh như: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn... Giới thiệu các lỗi thường gặp, phân tích nguyên nhân và cách sử dụng đúng các thì này. Chỉ số phân loại: 428.2 PTMT.CL 2011 Số ĐKCB: TK.00638, TK.00639, TK.00640, |
51. HOÀNG ĐỖ TRỌNG Cách dùng các thì tiếng Anh= The use of tenses in English : Giảng giải chi tiết cách chia và dùng các thì trong tiếng Anh/ Hoàng Đỗ Trọng, Phạm Thị Mỹ Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 175tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề văn phạm tiếng Anh và hướng dẫn cách sử dụng các thì, bảng động từ bất quy tắc. Chỉ số phân loại: 428 HDT.CD 2012 Số ĐKCB: TK.00641, TK.00642, TK.00643, |
![]() ISBN: 9786046249511 Chỉ số phân loại: 428.00712 VB.TT 2016 Số ĐKCB: TK.00650, TK.00651, TK.00647, TK.00648, TK.00649, |
53. bộ đề tiếng Anh: Trắc nghiệm khách quan thực dụng mới nhất : Thi tốt nghiệp THPT, đại học/ Đặng Hiệp Giang, Nguyễn Thị Hương Lan.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 254tr.; 24cm. Thư mục: tr. 334 Chỉ số phân loại: 428.076 DHG.BD 2015 Số ĐKCB: TK.00652, TK.00653, TK.00654, TK.00655, TK.00656, |
54. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kĩ năng đọc hiểu: Tài liệu ôn thi đại học/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 359tr; 24cm. Thư mục: tr. 2 Tóm tắt: Tập hợp những bài văn thuộc các đề tài nằm trong phạm vi kiến thức phổ thông và các câu hỏi trắc nghiện trong mỗi bài đọc hiểu: câu hỏi về ý chính, câu hỏi về sự kiện, câu hỏi sự kiện phủ định, câu hỏi suy luận, câu hỏi về ngữ nghĩa. Chỉ số phân loại: 428.6 VB.CH 2013 Số ĐKCB: TK.00657, TK.00658, |
55. VĨNH BÁ Tài liệu ôn thi đại học môn tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 399tr; 24cm. Thư mục: tr.2 Chỉ số phân loại: 428 VB.TL 2013 Số ĐKCB: TK.00660, |
![]() ISBN: 9786040069771 Chỉ số phân loại: 428.0076 NTC.HD 2015 Số ĐKCB: TK.00661, TK.00662, TK.00663, TK.00664, |
57. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề từ vựng tiếng Anh: Tài liệu ôn thi đại học : 4950 câu hỏi trắc nghiệm xếp theo 22 chủ điểm/ Vĩnh Bá s.t., truyển chọn.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 323tr; 24cm. Tóm tắt: Những câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh theo nhiều chủ đề khác nhau như: air & sea travel, animals, army, clothing, holiday, education,... có đáp án, giúp ôn thi Đại học. Chỉ số phân loại: 428.2 VB.CH 2013 Số ĐKCB: TK.00666, |
![]() ISBN: 9786040095879 Chỉ số phân loại: 428.00712 NHC.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00667, TK.00668, TK.00669, TK.00670, |
59. BẠCH THANH MINH Bộ đề thi trắc nghiệm khách quan Anh văn: Dành cho thí sinh 12 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài : Biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi của Bộ GD & ĐT/ Bạch Thanh Minh.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 254tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 BTM.BD 2009 Số ĐKCB: TK.00671, TK.00672, |
60. VĨNH BÁ Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh: Tài liệu ôn thi đại học/ Vĩnh Bá s.t., tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 303tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045403846 Chỉ số phân loại: 428 VB.CH 2014 Số ĐKCB: TK.00673, TK.00674, |
61. Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh 1 từ dùng cho 3 câu: 3 nghĩa khác nhau/ Vĩnh Bá sưu tập.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.- 398tr.; 24cm. ISBN: 8935092744209 Chỉ số phân loại: 428 VB.CD 2012 Số ĐKCB: TK.00675, TK.00676, |
62. 2020 câu trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh THPT/ Nguyễn Hữu Cương.- H.: Giáo dục, 2010.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.2 NHC.2C 2010 Số ĐKCB: TK.00679, TK.00680, TK.00681, |
63. Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh THPT/ Nguyễn Phương Sửu, Nguyễn Huy Kỷ, Vũ Văn Phúc.- H.: Giáo dục, 2010.- 224tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 222 ISBN: 8934980011393 Chỉ số phân loại: 428.2 VVP.TH 2010 Số ĐKCB: TK.00682, TK.00683, |
64. Học tốt tiếng Anh 10: Chương trình chuẩn/ Nguyễn Thị Minh Hương, Thuý Anh, Hoàng Vũ Luân, Nguyễn Thuỳ An Vân.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013, 2014.- 159tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092749655 Chỉ số phân loại: 428 10NTMH.HT 2013, 2014 Số ĐKCB: TK.02750, TK.02751, TK.02752, TK.02753, TK.02754, TK.02755, TK.02756, TK.02757, TK.02758, TK.02759, TK.02760, TK.02761, TK.02762, TK.02763, TK.02764, TK.02765, TK.02766, TK.02767, TK.02768, TK.02769, TK.02770, TK.02771, TK.02772, TK.02773, TK.02774, TK.02775, TK.02776, TK.02777, TK.02778, TK.02779, TK.02780, TK.02782, TK.02783, TK.02784, TK.02785, TK.02786, TK.02787, TK.02788, TK.02789, TK.02790, TK.02781, TK.02791, TK.02792, TK.02793, TK.02794, TK.02795, TK.02796, TK.02797, TK.02798, |
65. Ngữ pháp thực hành tiếng Anh 10/ Trình Quang Vinh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 174tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 425.076 10TQV.NP 2002 Số ĐKCB: TK.02801, |
66. Bài tập tiếng Anh 10: Có đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2012.- 232tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 428.0076 10MLH.BT 2012 Số ĐKCB: TK.02802, |
67. Để học tốt tiếng Anh 10: Nâng cao/ Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vy.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2006.- 167tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 10NTT.DH 2006 Số ĐKCB: TK.02803, |
68. Luyện tập tiếng Anh 10/ Ngọc Lam, Vũ Quốc Anh Trường Sơn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2007.- 156tr.: bảng; 27cm. Chỉ số phân loại: 428 10NL.LT 2007 Số ĐKCB: TK.02804, |
69. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10: Có đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 280tr.; 25cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 10MLH.BT 2007 Số ĐKCB: TK.02805, |
70. Ôn luyện và kiểm tra tiếng Anh 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 158tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 420.76 10TTNO.ÔL 2006 Số ĐKCB: TK.02806, |
71. 1000 Câu trắc nghiệm tiếng Anh 10/ B.s.: Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 128tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 420.76 NHC.1C 2008 Số ĐKCB: TK.02807, |
72. Bài tập tiếng Anh 10 nâng cao/ Tứ Anh tổng chủ biên, Phan Hà, Huỳnh Đông Hải....- H.: Giáo dục, 2006.- 256tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo ISBN: 8934980625385 Chỉ số phân loại: 428.076 10.BT 2006 Số ĐKCB: TK.02808, |
73. Học tốt tiếng Anh 10/ Lại Văn Chấm, Lê Anh Bằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 207tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8936037160566 Chỉ số phân loại: 428 10LVC.HT 2008 Số ĐKCB: TK.02810, TK.02811, TK.02812, TK.02809, |
74. Học tốt tiếng Anh 10: Chương trình chuẩn/ Vũ Thị Thuận (ch.b.), Hoàng Anh, Nguyễn Thu Hằng....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 155 ISBN: 9786046210023 Chỉ số phân loại: 428 10HA.HT 2014 Số ĐKCB: TK.02814, TK.02815, TK.02813, |
75. THƯỢNG PHƯƠNG QUẾ Học tốt Tiếng anh 10: Ban cơ sở.- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2006.- 171tr. Chỉ số phân loại: 423 10TPQ.HT 2006 Số ĐKCB: TK.02816, TK.02817, TK.02818, TK.02819, TK.02820, |
76. NGUYỄN NAM NGUYÊN Các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10/ Nguyễn Nam Nguyên, Trình Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 132tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 4(N523) 10NNN.CD 2006 Số ĐKCB: TK.02821, |
77. Đề kiểm tra tiếng Anh 10: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 142tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 10LHT.DK 2013 Số ĐKCB: TK.02822, |
78. VĨNH BÁ 20 bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 10/ Vĩnh Bá.- H.: Giáo dục, 2006.- 175tr; 24cm. ISBN: 8930000002167 Tóm tắt: Trình bày 20 bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 10 về ngữ pháp, điền từ, động từ, giới từ, mệnh đề trạng từ, mệnh đề liên hệ, cụm động từ... có kèm đáp án.. Chỉ số phân loại: 420.76 VB.2B 2006 Số ĐKCB: TK.02823, |
79. 45 đề kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 10: Theo chương trình sách giáo khoa mới và định hướng cấu trúc đề thi trắc nghiệm của Bộ GD và ĐT/ Phan Thị Minh Châu, Thái Thị Mai Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 188tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 PTMC.4D 2008 Số ĐKCB: TK.02824, |
80. PHẠM THỊ THU HIỀN 180 Bài tập rèn luyện kĩ năng đọc hiểu Tiếng anh 10: Loại hình trắc nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi & hỗ trợ thi chứng chỉ B quốc gia.- Bến Tre: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 250tr. Chỉ số phân loại: 400 PTTH.1B 2006 Số ĐKCB: TK.02825, |
81. MAI LAN PHƯƠNG Hướng dẫn học tốt Tiếng Anh 10/ Mai Lan Phương, Nguyễn Thanh Loan.- Tái bản năm 2010.- Đà Nẵng: NXB. Đà Nẵng, 2010.- 160tr.; 25cm. Tóm tắt: Được biên soạn dựa theo từng đơn vị bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh 10 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi đơn vị bài học gồm 4 phần: Từ vựng, Ngữ pháp, Phát âm, Bài giải và bài dịch. Nhằm giúp cho học sinh có thể tự chuẩn bị bài ở nhà để vào lớp tiếp thu bài tốt hơn. Chỉ số phân loại: 428.76 10MLP.HD 2010 Số ĐKCB: TK.02827, TK.02828, TK.02829, TK.02830, TK.02831, TK.02826, |
82. Học tốt tiếng Anh 10/ Thượng Phương Quế.- Thanh Hóa: Thanh Hóa, 2016.- 171tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 10TPQ.HT 2016 Số ĐKCB: TK.02832, TK.02833, TK.02834, TK.02835, |
83. Bài tập tiếng anh 10/ Hoàng Văn Vân (ch.b.), Hoàng Thị Xuân Hoa, Đỗ Tuấnminh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2006.- 128tr.: bảng,; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 10NQT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.02844, TK.02845, TK.02846, TK.02847, TK.02848, TK.02849, TK.02850, TK.02851, TK.02852, TK.02853, TK.02854, TK.02855, TK.02856, |
84. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 183tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 11.BT 2007 Số ĐKCB: TK.02857, |
85. 45 đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận tiếng Anh 11: Theo chương trình sách giáo khoa và định hướng cấu trúc đề thi của Bộ GD và ĐT/ B.s.: Phan Thi Minh Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Oanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 164tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 NTPO.4D 2009 Số ĐKCB: TK.02859, |
87. B.S.: NGUYỄN THỊ TƯỜNG PHƯỚC (CH.B.), NGUYỄN THANH TRÍ, NGUYỄN PHƯƠNG VY Để học tốt tiếng Anh 11/ B.s.: Nguyễn Thị Tường Phước (ch.b.), Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 142tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 11BNTT.DH 2012 Số ĐKCB: TK.02860, |
88. Để học tốt tiếng Anh 11: Nâng cao/ Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vy.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 194tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 428 11NPV.DH 2007 Số ĐKCB: TK.02861, |
89. NGUYỄN NAM NGUYÊN 216 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chọn lọc Tiếng Anh 11.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 190tr. Chỉ số phân loại: 428 NNN.2C 2013 Số ĐKCB: TK.02863, |
90. LƯU HOẰNG TRÍ Ôn tập và kiểm tra bằng trắc nghiệm tiếng Anh 11/ Lưu Hoằng Trí biên soạn.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 183tr.; 24cm. ISBN: 8935092701981 Tóm tắt: Gồm 16 bài trình về bày cấu trúc ngữ pháp, trắc nghiệm từ vựng, rèn luyện kĩ năng đọc hiểu... hướng dẫn làm bài tập và một số bài tập trắc nghiệm có đáp án.. Chỉ số phân loại: 420.76 11LHT.ÔT 2007 Số ĐKCB: TK.02864, |
91. TRẦN THỊ ÁI THANH Thiết kế bài giảng tiếng Anh 11: Chương trình chuẩn/ Trần Thị Ái Thanh, Hồ Thị Tân Hoa, Huỳnh Thạnh,....- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 336tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Mục tiêu và các công việc chuẩn bị của giáo viên khi tiến hành bài giảng như: kiểm tra bài cũ, hoạt động bài mới, củng cố kiến thức, bài tập về nhà. Chỉ số phân loại: 420.71 11TTAT.TK 2007 Số ĐKCB: TK.02865, |
92. Học tốt tiếng Anh 11/ THƯỢNG PHƯƠNG QUẾ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 194tr: bảng; 24. Chỉ số phân loại: 428.00712 11TPQ.HT 2007 Số ĐKCB: TK.02866, |
93. Để học tốt tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Tường Phước (ch.b.), Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 175tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12NTTP.DH 2008 Số ĐKCB: TK.02881, |
94. MAI LAN HƯƠNG Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 12: Có đáp án/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thị Thanh Tâm.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 264tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập trắc nghiệm có kèm theo đáp án môn tiếng Anh 12 theo các phần: Phần ngữ âm, ngữ pháp - từ vựng, đọc hiểu,.... Chỉ số phân loại: 428 12MLH.BT 2007 Số ĐKCB: TK.02882, |
95. NGUYỄN THỊ CHI (CHỦ BIÊN) 1000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 106tr.; 24cm. ISBN: 8936036283709 Chỉ số phân loại: 428.076 NTC(.1C 2009 Số ĐKCB: TK.02883, |
96. ĐẶNG VŨ PHƯƠNG THẢO Bài tập kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 12/ Đặng Vũ Phương Thảo, Thúy Bình.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 132tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 420.76 12DVPT.BT 2008 Số ĐKCB: TK.02884, |
97. ĐỖ THỊ HỒNG TRINH Học tốt Tiếng Anh 12/ Đỗ Thị Hồng Trinh, Trương Khải Văn, Hoàng Văn Bá.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 160tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.076 12DTHT.HT 2013 Số ĐKCB: TK.02885, |
98. Bài tập tiếng Anh 12/ B.s.: Hoàng Văn Vân (ch.b.), Hoàng Thị Xuân Hoa, Đào Ngọc Lộc...- H.: Giáo dục, 2008.- 144tr.; 24cm. ISBN: 8934980804339 Chỉ số phân loại: 428 12.BT 2008 Số ĐKCB: TK.02893, TK.02894, |
99. Lets listen: Bài tập luyện nghe tiếng Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 107tr. Chỉ số phân loại: 428 .LL 2003 Số ĐKCB: TK.02895, |
100. TRẦN VĂN ĐIỀN Văn phạm tiếng Anh thực hành/ Trần Văn Điền.- Tái bản có sữa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 368tr.; 20cm. Tóm tắt: Trình bày đầy đủ văn phạm ngữ pháp cấu trúc câu như danh từ, mạo từ, tính từ,đại từ, giới từ, trạng từ,liên từ, động từ, cách dùng các thì, câu nói trực tiếp, gián tiếp, câu, mệnh đề, cụm từ.. Chỉ số phân loại: 428 TVD.VP 1998 Số ĐKCB: TK.02896, |
101. ĐẶNG ĐỨC TRUNG Giới thiệu đề thi tuyển sinh môn Tiếng Anh: Năm học 2002-2003, 2003-2004 vào đại học và cao đẳng trong toàn quốc/ Đặng Đức Trung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 303tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu đề thi và đáp án của kì thi tuyển sinh của các trường đại học và cao đẳng trong cả nước môn Tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 428 DDT.GT 2003 Số ĐKCB: TK.02897, |
102. MURPHY RAYMOND Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: 136 đề mục ngữ pháp/ Raymond Murphy ; Người dịch: Nguyễn Hạnh.- Tái bản lần 3.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 496tr : tranh vẽ; 21cm.- (Văn phạm Anh văn) Chỉ số phân loại: KPL MR.NP 2000 Số ĐKCB: TK.02898, |
103. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2008-2009 môn Tiếng anh/ Vũ Thị Lợi,Nguyễn Phương Hạnh,Trần Nga,Nguyễn Thị Bích Ngân.- H.: Giáo dục, 2009.- 156tr; 24cm. ISBN: 8934980983041 Tóm tắt: Sách gồm các nội dung chính sau: -Phần 1: Những vấn đề chung về ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008-2009. - Phần 2: Hướng dẫn nội dung và phương pháp ôn tập. - Phần 3: Một số đề ôn tập và tham khảo. - Phần 4: Giới thiệu một số đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2007-2008. - Phần 4: Đáp án và hướng dẫn trả lời.. Chỉ số phân loại: 420.76 .HD 2009 Số ĐKCB: TK.02899, TK.02900, |