1. LARRY MCMURTRY Bồ câu cô đơn: Nhà xuất bản văn học, 2012.- 650tr. Chỉ số phân loại: 800 LM.BC 2012 Số ĐKCB: TK.02285, TK.02286, TK.02287, TK.02288, TK.02289, |
2. TRẦN KIÊM HẠ Cuộc đời sau tay lái.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 173tr. Chỉ số phân loại: 800 TKH.CD 2016 Số ĐKCB: TK.02290, TK.02291, TK.02292, TK.02293, TK.02294, |
3. HÀN MẶC TỬ Thơ Hàn Mặc Tử.- H.: Dân trí, 2011.- 104tr.; 19cm.- (Tủ sách hiếu học dùng trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.922132 HMT.TH 2011 Số ĐKCB: TK.02295, TK.02296, TK.02297, TK.02298, TK.02299, |
4. NAM CAO Chí Phèo: Tập truyện/ Nam Cao.- H.: Dân trí, 2014.- 222tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922332 NC.CP 2014 Số ĐKCB: TK.02300, TK.02304, TK.02303, TK.02302, TK.02301, |
5. Tác giả trong nhà trường - Anh Đức/ Vũ Nguyễn, Phan Cự Đệ Nguyễn, Trung Thu...Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 184tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học)ISBN: 9786046985396 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp nhất định của nhà văn Anh Đức từ các tác giả nổi tiếng như Phạm Văn Sỹ, Nguyễn Trung Thu, Phan Cự Đệ.... Chỉ số phân loại: 895.922334 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02305, TK.02306, TK.02307, TK.02308, TK.02309, |
6. Tác giả trong nhà trường - Nam Cao/ Hà Minh Đức, Lại Nguyên Ân, Nguyễn Đình Thi,...Vũ Nguyên tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 212tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985372 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Nam Cao từ các tác giả nổi tiếng như Nguyễn Đình Thi, Phong Lê, Trần Đăng Suyền.... Chỉ số phân loại: 895.922332 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02310, TK.02311, TK.02312, TK.02313, TK.02314, |
8. Tác giả trong nhà trường - Ngô Tất Tố/ Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Đức Đàn, Phong Lê... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 232tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985365 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Ngô Tất Tố từ các tác giả nổi tiếng như Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Đức Đàn, Phong Lê.... Chỉ số phân loại: 895.922332 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02315, TK.02316, TK.02317, TK.02318, TK.02319, |
10. NGUYỄN DU Truyện Kiều/ Nguyễn Du.- H: Dân trí, 2013.- 179tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.92212 ND.TK 2013 Số ĐKCB: TK.02320, TK.02321, TK.02322, TK.02323, TK.02324, |
11. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Đình Thi/ Phan Cự Đệ, Nguyễn Khải, Trịnh Xuân An... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 231tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học)ISBN: 9786046985303 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp nhất định của nhà văn Nguyễn Đình Thi từ các tác giả nổi tiếng như Phan Cự Đệ, Nguyễn Khải, Trịnh Xuân An.... Chỉ số phân loại: 895.922334 PCD.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02325, TK.02326, TK.02327, TK.02328, TK.02329, |
12. Tác giả trong nhà trường - Vũ Trọng Phụng/ Nguyễn Đăng Mạnh, Trương Tửu, Phan Cự Đệ... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 238tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985334 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của Vũ Trọng Phụng từ các tác giả nổi tiếng như Nguyễn Đăng Mạnh, Trương Tửu, Phan Cự Đệ.... Chỉ số phân loại: 895.922332 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02330, TK.02331, TK.02332, TK.02333, TK.02334, |
13. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Đình Chiểu/ Đặng Thai Mai, Lê Đình Kỵ, Trần Ngọc Vương... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 215tr.: bảng; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985440 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp nhất định của nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu từ các tác giả nổi tiếng như Đặng Thai Mai, Lê Đình Kỵ, Trần Ngọc Vương.... Chỉ số phân loại: 895.92212 LDK.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02335, TK.02336, TK.02337, TK.02338, TK.02339, |
15. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Du/ Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 240tr.: hình vẽ; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985327 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp của nhà thơ Nguyễn Du từ các tác giả nổi tiếng như Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc.... Chỉ số phân loại: 895.92212 CHD.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02340, TK.02341, TK.02342, TK.02343, TK.02344, |
17. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Tuân/ Vũ Ngọc Phan, Phan Cự Đệ, Vương Trí Nhàn... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 260tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985426 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Nguyễn Tuân từ các tác giả nổi tiếng như Vũ Ngọc Phan, Phan Cự Đệ, Vương Trí Nhàn.... Chỉ số phân loại: 895.922332 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02345, TK.02346, TK.02347, TK.02348, TK.02349, |
19. Tác giả trong nhà trường - Tố Hữu/ Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Văn Hạnh, Trần Đình Sử... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 238tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985341 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà thơ Tố Hữu từ các tác giả nổi tiếng như Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Văn Hạnh, Trần Đình Sử.... Chỉ số phân loại: 895.922134 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02350, TK.02351, TK.02352, TK.02353, TK.02354, |
21. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Trãi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 228tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985358 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng của Nguyễn Trãi từ các tác giả nổi tiếng như Trần Thanh Mai, Đặng Thai Mai, Nguyễn Văn Hoàn.... Chỉ số phân loại: 895.92211 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02355, TK.02356, TK.02357, TK.02358, TK.02359, |
22. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Bính/ Hoài Thanh, Hà Minh Đức, Vũ Bằng... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 256tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985419 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp nhất định của nhà thơ Nguyễn Bính từ các tác giả nổi tiếng như Hoài Thanh, Hà Minh Đức, Vũ Bằng.... Chỉ số phân loại: 895.922132 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02360, TK.02361, TK.02362, TK.02363, TK.02364, |
24. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Công Hoan/ Phan Cự Đệ, Viện Văn Học, Như Phong... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 209tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985433 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của nhà văn Nguyễn Công Hoan từ các tác giả nổi tiếng như Phan Cự Đệ, Viện Văn Học, Như Phong.... Chỉ số phân loại: 895.922332 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02365, TK.02366, TK.02367, TK.02368, TK.02369, |
26. Tác giả trong nhà trường - Hồ Xuân Hương/ Xuân Diệu, Nguyễn Lộc, Đỗ Đức Hiểu... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 216tr.; 21cm.- (Phê bình và bình luận văn học) ISBN: 9786046985402 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách của Hồ Xuân Hương từ các tác giả nổi tiếng như Xuân Diệu, Nguyễn Lộc, Đỗ Đức Hiểu.... Chỉ số phân loại: 895.92212 VN.TG 2016 Số ĐKCB: TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, |
27. KHÁI HƯNG Nửa chừng xuân: Tiểu thuyết/ Khái Hưng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân trí, 2011.- 252tr.; 15cm.- (Tinh hoa Văn chương Việt) Chỉ số phân loại: 895 KH.NC 2011 Số ĐKCB: TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02384, TK.02383, |
28. XUÂN DIỆU Thơ tình Xuân Diệu/ Xuân Diệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân Trí, 2011.- 72tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.922132 XD.TT 2011 Số ĐKCB: TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, |
29. HỒ CHÍ MINH Nhật kí trong tù/ Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân Trí, 2015.- 121tr.; 18cm.- (Thi ca Việt Nam chọn lọc) Chỉ số phân loại: 895.922134 HCM.NK 2015 Số ĐKCB: TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, |
30. NGUYỄN TUÂN Vang bóng một thời/ Nguyễn Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân trí, 2012.- 124tr.; 14cm.. Chỉ số phân loại: 895. NT.VB 2012 Số ĐKCB: TK.02395, TK.02396, TK.02397, TK.02398, TK.02399, |
31. NHẤT LINH Bướm trắng/ Nhất Linh.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân Trí, 2012.- 216tr; 14cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 NL.BT 2012 Số ĐKCB: TK.02400, TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, |
32. LƯU TRỌNG LƯ Khói lam chiều/ Lưu Trọng Lư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân Trí, 2012.- 124tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 800 LTL.KL 2012 Số ĐKCB: TK.02405, TK.02406, TK.02407, TK.02408, TK.02409, |
34. THẠCH LAM Gió đầu mùa: Tập truyện ngắn/ Thạch Lam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân trí, 2011.- 122tr.; 14cm..- (Tác phẩm Văn học chọn lọc) Chỉ số phân loại: 895. TL.GD 2011 Số ĐKCB: TK.02410, TK.02411, TK.02412, TK.02413, TK.02414, |
35. TỐ HỮU Thơ Tố Hữu/ Tố Hữu.- H.: Nxb Dân trí, 2011.- 106tr.; 15cm.- (Thơ Việt Nam chọn lọc) Chỉ số phân loại: 895.9221 TH.TT 2011 Số ĐKCB: TK.02415, TK.02416, TK.02417, TK.02418, TK.02419, |
37. NGÔ TẤT TỐ Tắt đèn: Tiểu thuyết.- H.: Dân trí, 2011.- 144tr.; 19cm.- (Tác phẩm văn học chọn lọc dùng trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.922332 NTT.TD 2011 Số ĐKCB: TK.02420, TK.02421, TK.02422, TK.02423, TK.02424, |
39. NGUYỄN HUY TƯỞNG Lá cờ thêu sáu chữ vàng/ Nguyễn Huy Tưởng.- H.: Nxb Dân trí, 2011.- 108tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 NHT.LC 2011 Số ĐKCB: TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, TK.02429, |
40. HỒ XUÂN HƯƠNG Thơ tình Hồ Xuân Hương.- H.: Dân trí, 2011.- 69tr.; 19cm.- (Tủ sách hiếu học dùng trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.92212 HXH.TT 2011 Số ĐKCB: TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, TK.02434, |
42. NHẤT LINH Đoạn tuyệt: Tiểu thuyết/ Nhất Linh.- H.: Dân trí, 2011.- 180tr.; 19cm.- (Tác phẩm văn học chọn lọc dùng trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.922332 NL.DT 2011 Số ĐKCB: TK.02435, TK.02436, TK.02437, TK.02438, TK.02439, |
44. NGUYÊN HỒNGBỉ vỏ: Tiểu thuyết/ Nguyên Hồng.- H.: Dân trí, 2011.- 180tr.; 19cm.- (Tác phẩm văn học chọn lọc dùng trong nhà trường) ISBN: 8935092514352 Chỉ số phân loại: 895.922332 NH.BV 2011 Số ĐKCB: TK.02445, TK.02446, TK.02447, TK.02448, TK.02449, |
46. MC CULLOUGH, COLLEENNhững con chim ẩn mình chờ chết/ Colleen Mc Cullough ; Trung Dũng dịch.- H.: Văn học, 2012. ISBN: 8935092519487 Chỉ số phân loại: 813 MCC.NC 2012 Số ĐKCB: TK.02450, TK.02451, TK.02452, TK.02453, TK.02454, |
47. HAROLD ROBBINS Hồi ức một ngày khác.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Văn học, 2012.- 469. Chỉ số phân loại: 800 HR.HƯ 2012 Số ĐKCB: TK.02455, TK.02456, TK.02457, TK.02458, TK.02459, |
48. LƯƠNG HIỀN Đường đời giông bão: Tiểu thuyết/ Lương Hiền.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 218tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 LH.DD 2013 Số ĐKCB: TK.02460, TK.02461, |
50. Bạn đường.- Hà Nội: Nxb Dân trí, 2013.- 217tr. Chỉ số phân loại: 800 NTG.BD 2013 Số ĐKCB: TK.02462, TK.02463, |
52. HOÀNG LUẬN Bức tường xanh: Tiểu thuyết/ Hoàng Luận.- H.: Văn học, 2011.- 183tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 HL.BT 2011 Số ĐKCB: TK.02464, TK.02465, |
53. NGUYỄN CÔNG HUY Đi xa ngoảnh lại: Chuyện kể về Trung đoàn Không quân ở Đồi Cọ/ Nguyễn Công Huy.- H.: Văn học, 2014.- 199tr.; 19cm. Tóm tắt: Ghi lại tình cảm gắn bó, tình đồng chí - đồng đội cũng như những kỉ niệm của tác giả đối với Trung đoàn Không quân tiêm kích MiG-21. Chỉ số phân loại: 895.9223 NCH.DX 2014 Số ĐKCB: TK.02466, TK.02467, |
55. CAO VĂN TƯ Ước mơ từ thuở xa xăm: Tập truyện ngắn và ký/ Cao Văn Tư.- H.: Văn học, 2012.- 170tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 CVT.ƯM 2012 Số ĐKCB: TK.02468, TK.02469, |
57. BÃO VŨ Thung lũng ngàn sương: Tập truyện ngắn/ Bão Vũ.- H.: Dân trí, 2013.- 278tr.; 21cm. ISBN: 9786049296246 Chỉ số phân loại: 895.9223 BV.TL 2013 Số ĐKCB: TK.02472, TK.02473, |
59. VĂN PHAN Đêm định mệnh.- Hà Nội: Nxb. Công an nhân dân, 2013.- 318tr. Chỉ số phân loại: 800 VP.DD 2013 Số ĐKCB: TK.02474, TK.02475, |
62. Mảnh nắng cuối ngày mưa.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 309tr. Chỉ số phân loại: 800 NTG.MN 2013 Số ĐKCB: TK.02478, TK.02479, |
64. Truyện ngắn hay 2013/ Quang Trinh tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2013.- 359tr.; 21cm.. ISBN: 8935210203038 Chỉ số phân loại: 895.9223008 QT.TN 2013 Số ĐKCB: TK.02483, TK.02482, |
66. ĐẬU VỆ NỮ Bến sông xưa: Tập truyện ngắn/ Đậu Vệ Nữ.- H.: Thanh niên, 2013.- 203tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 DVN.BS 2013 Số ĐKCB: TK.02485, TK.02484, |
68. LƯƠNG VĂN Kiêu hãnh sống: Tiểu thuyết/ Lương Văn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2013.- 483tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 LV.KH 2013 Số ĐKCB: TK.02486, TK.02487, |
69. NGUYỄN ĐỨC GIÁP Hương quê: Tiểu thuyết/ Nguyễn Đức Giáp.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 239tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 NDG.HQ 2013 Số ĐKCB: TK.02488, TK.02489, |
70. NAM CAO Chí Phèo: Tập truyện/ Nam Cao.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 222tr.; 19cm. ISBN: 8936071880239 Chỉ số phân loại: 895.922332 NC.CP 2014 Số ĐKCB: TK.02490, TK.02491, |
71. PHẠM THỊ BÍCH THUỶ Chạy trốn: Tập truyện ngắn/ Phạm Thị Bích Thuỷ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2014.- 226tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 PTBT.CT 2014 Số ĐKCB: TK.02493, TK.02492, |
73. THẠCH LAM Thạch Lam tuyển tập.- Tái bản.- H.: Nhà xuất bản Thời đại, 2013.- 567tr.; 21cm.- (Việt Nam danh tác) Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.TL 2013 Số ĐKCB: TK.02494, TK.02495, |
74. NAM CAO Sống mòn: Tiểu thuyết/ Nam Cao.- H.: Hồng Đức, 2014.- 323tr.; 19cm. ISBN: 8936071880185 Chỉ số phân loại: 895.922332 NC.SM 2014 Số ĐKCB: TK.02497, TK.02496, |
75. NGÔ TẤT TỐ Tắt đèn: Tiểu thuyết/ Ngô Tất Tố.- H.: Hồng Đức, 2014.- 199tr.; 19cm. ISBN: 8936071880208 Chỉ số phân loại: 895.922332 NTT.TD 2014 Số ĐKCB: TK.02498, TK.02499, |
77. VI HỒNG Đất bằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh niên, 2010.- 179tr. Chỉ số phân loại: 800 VH.DB 2010 Số ĐKCB: TK.02500, TK.02501, |
78. DƯƠNG HƯỚNG Bến không chồng: Tiểu thuyết/ Dương Hướng.- Tái bản.- H.: Nxb. Văn hóa thông tin, 2011.- 334tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922334 DH.BK 2011 Số ĐKCB: TK.02503, TK.02502, |
80. VŨ TRỌNG PHỤNG Số đỏ: Tiểu thuyết/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Hồng Đức, 2012.- 303tr.; 19cm. ISBN: 8935216991793 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.SD 2012 Số ĐKCB: TK.02504, TK.02505, |
83. NGÔ XUÂN LỘC Những nẻo đường mưu sinh: Phóng sự xã hội/ Ngô Xuân Lộc.- H.: Lao động, 2013.- 275tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 363.4 NXL.NN 2013 Số ĐKCB: TK.02508, TK.02509, |
85. ĐÀO QUANG THÉP Hai nửa trái tim.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 258tr. Chỉ số phân loại: 800 DQT.HN 2013 Số ĐKCB: TK.02510, TK.02511, |
87. ĐOÀN LƯ Lêna - Kítti thiên thần của tình yêu: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng/ Đoàn Lư.- H.: Thanh niên, 2010.- 331tr.; 19cm.. ISBN: 8937266030149 Chỉ số phân loại: 895.9223 DL.L- 2010 Số ĐKCB: TK.02527, TK.02528, |
89. TRẦN QUANG NGHIỆP Cây bút truyện ngắn xuất sắc nam bộ đầu thế kỉ XIX.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 255tr. Chỉ số phân loại: 800 TQN.CB 2013 Số ĐKCB: TK.02529, TK.02530, |
90. NGUYỄN CHÍ TÌNH Có một mùa hoa phượng.- Hà Nội: Nxb. Thanh niên, 2013.- 307tr. Chỉ số phân loại: 800 NCT.CM 2013 Số ĐKCB: TK.02531, TK.02532, |
91. ĐỨC HẬU Khúc Giã Biệt.- Hà Nội: Nxb. Lao động, 2013.- 266tr. Chỉ số phân loại: 800 DH.KG 2013 Số ĐKCB: TK.02535, TK.02536, |
92. TRẦN HUY VÂN Đỉnh núi mây vờn.- Hà Nội: Nxb. Hội Nhà văn, 2014.- 262tr. Chỉ số phân loại: 800 THV.DN 2014 Số ĐKCB: TK.02537, TK.02538, |
94. NGUYỄN XUÂN MẪN Nỗi đau còn đó: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Xuân Mẫn.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 207tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 NXM.ND 2013 Số ĐKCB: TK.02539, TK.02540, |
96. ĐỖ KIM CUÔNG Một mảnh hồn quê: Tập truyện ngắn/ Đỗ Kim Cuông.- H.: Văn học, 2013.- 279tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 DKC.MM 2013 Số ĐKCB: TK.02542, TK.02541, |
98. NGUYỄN ĐÌNH LÂM Áo ấm mùa đông: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Đình Lâm.- H.: Dân trí, 2013.- 140tr.; 21cm. ISBN: 9786049296215 Chỉ số phân loại: 895.9223 NDL.AÂ 2013 Số ĐKCB: TK.02543, TK.02544, |
100. Văn thơ Hồ Chí Minh tác phẩm và lời bình/ Tôn Thảo Miên tuyển chọn.- H.: Văn học, 2009.- 219tr.; 21cm. ISBN: 8935077003840 Chỉ số phân loại: 895.922132 TTM.VT 2009 Số ĐKCB: TK.02545, |
102. HỮU ĐẠT Miền thương nhớ: Tiểu thuyết/ Hữu Đạt.- H.: Dân trí, 2013.- 367tr.; 21cm. ISBN: 9786049295782 Chỉ số phân loại: 895.9223 HD.MT 2013 Số ĐKCB: TK.02547, TK.02546, |
104. VŨ TRỌNG PHỤNG Giông tố: Tiểu thuyết/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Hồng Đức, 2013.- 383 tr; 19 cm. ISBN: 8936071880109 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.GT 2013 Số ĐKCB: TK.02549, TK.02548, |
106. BANZĂC, O. Ơgiêni Grăngđê: Tiểu thuyết/ O. Banzăc ; Huỳnh Lý dịch ; Linh Giang giới thiệu.- Tái bản có chỉnh lí.- H.: Nxb. Hồng Đức, 2013.- 359tr.; 19cm.. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Engénie Grandet ISBN: 8935210208989 Chỉ số phân loại: 843 BO.ƠG 2013 Số ĐKCB: TK.02551, TK.02550, |
108. AÍ DUY Mảnh vỡ.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2013.- 195tr.. Chỉ số phân loại: 800 AD.MV 2013 Số ĐKCB: TK.02552, TK.02553, |
109. NGUYỄN THẾ QUANG Khúc hát những dòng sông/ Nguyễn Thế Quang.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2013.- 271tr.; 21cm.. ISBN: 8935077101928 Chỉ số phân loại: 895.92234 NTQ.KH 2013 Số ĐKCB: TK.02554, TK.02555, |
110. TRẦN VĂN THƯỚC Bến cũ xuôi về: Tập truyện ngắn/ Trần Văn Thước.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 246tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 TVT.BC 2013 Số ĐKCB: TK.02556, TK.02557, TK.02558, TK.02559, |
111. Đường quê xứ bắc.- Hà Nội: Nxb. Dân trí, 2013.- 242tr. Chỉ số phân loại: 800 .DQ 2013 Số ĐKCB: TK.02560, TK.02561, |
113. NGUYỄN THANH CẢI Cổng làng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thanh Cải.- H.: Văn học, 2013.- 343tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 NTC.CL 2013 Số ĐKCB: TK.02562, TK.02563, |
115. HÀ MINH ĐỨC Huy Cận ngọn lửa thiêng không tắt.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 353tr. Chỉ số phân loại: 800 HMD.HC 2010 Số ĐKCB: TK.02564, TK.02565, |
116. VƯƠNG TÂM Gió thổi khúc tình yêu.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn học, 2013.- 313tr. Chỉ số phân loại: 800 VT.GT 2013 Số ĐKCB: TK.02570, TK.02571, |
117. TRẦN ĐĂNG SUYỀN Chủ nghĩa hiện thực Nam Cao: Chuyên luận.- H.: Giáo dục, 2014.- 244tr.; 21cm. Thư mục: tr. 325-241 ISBN: 9786040039798 Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề về con đường đến với chủ nghĩa hiện thực và quan điểm nghệ thuật của Nam Cao. Vấn đề loại hình và thi pháp, tư tưởng nhân đạo, nhân vật và nghệ thuật miêu tả tâm lí, nghệ thuật trần thuật trong các tác phẩm của Nam Cao. Chỉ số phân loại: 895.922332 TDS.CN 2014 Số ĐKCB: TK.02576, TK.02575, |
119. LA, QUÁN TRUNG Tam quốc diễn nghĩa. T.1/ La Quán Trung; dịch giả Phan Kế Bính.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 635 tr.: Minh họa; 21 cm. Chỉ số phân loại: 895.13 LQT.T1 2010 Số ĐKCB: TK.02577, TK.02578, |
120. MNISZEK, HELENA Con hủi: Tiểu thuyết/ Helena Mniszek ; Hữu Dũng dịch.- H.: Nxb. Thời đại, 2010.- 511tr.; 19cm.. Dịch từ nguyên bản tiếng Ba Lan Chỉ số phân loại: 891.8 MH.CH 2010 Số ĐKCB: TK.02585, |
122. TƯ MÃ THIÊN Sử kí Tư Mã Thiên.- Hà Nội: Nxb. Thời đại, 2010.- 710tr. Chỉ số phân loại: 800 TMT.SK 2010 Số ĐKCB: TK.02586, |
124. MARQUEZ, GARCIA MARQUEZ Trăm năm cô đơn: Tiểu thuyết/ Garcia Marquez Marquez; Nguyễn Trung Đức, Phạm Đình Lợi, Nguyễn Quốc Dũng dịch; Nguyễn Trung Đức giới thiệu.- H.: Văn học, 2010.- 606tr.; 21cm.. Chỉ số phân loại: 863 MGM.TN 2010 Số ĐKCB: TK.02588, TK.02587, |
125. DUMAS, ALEXANDRE Trà hoa nữ: Tiểu thuyết/ Alexandre Dumas ; Hải Nguyên dịch.- H.: Lao động, 2007.- 314tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 843 DA.TH 2007 Số ĐKCB: TK.02590, TK.02589, |
127. PHÙNG VĂN KHAI Nơi ước mơ hẹn gặp.- Hà Nội: Nxb. Hội Nhà văn, 2013.- 421tr. Chỉ số phân loại: 800 PVK.NƯ 2013 Số ĐKCB: TK.02591, TK.02592, |
129. Nguyễn Huy Tưởng - Về tác gia và tác phẩm/ Bích thu, Tôn Thảo Miên tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Giáo dục, 2007.- 616tr: ảnh chân dung; 24cm. Thư mục: tr.600 - 611 ISBN: 8934980753439 Tóm tắt: Chọn lọc những hồi ức cảm động, những đánh giá tổng quát về cuộc đời và văn nghiệp Hoài Thanh do người thân, bạn bè, đồng nghiệp của ông viết. Giới thiệu những bài phê bình, nghiên cứu tác phẩm của Hoài Thanh.. Chỉ số phân loại: 895.92209 TTM.NH 2007 Số ĐKCB: TK.02593, TK.02594, |
131. Tế Hanh - Về tác gia và tác phẩm/ Hoài Thanh, Chế Lan Viên, Nguyễn Tấn Long... ; Mã Giang Lân tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 540tr: ảnh chân dung; 24cm. Thư mục: tr. 530-535 ISBN: 8934980775707 Tóm tắt: Tập hợp những bài phê bình, phân tích, đánh giá về một chặng đường thơ, từng tập thơ, bài thơ cụ thể của Tế Hanh và một số bài viết khắc hoạ chân dung nhà thơ, những kỉ niệm, cảm nghĩ, cảm động của bạn bè cùng những gặp gỡ, trao đổi, trò chuyện thân tình của Tế Hanh với đồng nghiệp, báo chí... về đời, về thơ. Chỉ số phân loại: 895.922134 CLV.TH 2007 Số ĐKCB: TK.02597, TK.02598, |
133. MALOT, HECTOR Không gia đình: Tiểu thuyết/ Hector Malot ; Huỳnh Lý dịch.- H.: Văn học, 2006.- 668tr.; 21cm.- (Văn học nước ngoài) Chỉ số phân loại: 843 MH.KG 2006 Số ĐKCB: TK.02599, TK.02600, |
136. Nguyễn Khải - về tác gia và tác phẩm/ Phan Cự Đệ, Nguyễn Văn Hạnh, Chu Nga... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hà Công Tài, Phan Diễm Phương.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2007.- 503tr.: ảnh chân dung; 24cm.Phụ lục: tr. 475-490. - Thư mục: tr. 491-500 ISBN: 8934980769812 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, phê bình của các nhà nghiên cứu, nhà văn bàn về nội dung tư tưởng, giá trị nghệ thuật trong sáng tác của Nguyễn Khải từ những năm 60 của thế kỉ XX đến nay, đặc biệt qua các tác phẩm: Xung đột, Mùa lạc, Hãy đi xa hơn nữa.... Chỉ số phân loại: 895.922334009 HCT.NK 2007 Số ĐKCB: TK.02601, TK.02602, |
138. PHAN CỰ ĐỆ Truyện ngắn Việt Nam: Lịch sử - thi pháp - chân dung/ Phan Cự Đệ chu biên.- H.: Giáo dục, 2007.- 787tr.; 24cm. Thư mục: tr. 781-786 ISBN: 8934980781005 Tóm tắt: Tổng kết về mặt lý luận và văn học sử, những thành tựu của một nền truyện ngắn Việt Nam xuyên suốt từ thời kỳ trung đại đến thời kỳ hiện đại.. Chỉ số phân loại: 895.9223009 PCD.TN 2007 Số ĐKCB: TK.02603, TK.02604, TK.02605, TK.02606, TK.02607, |
139. HỮU THỌ Người hay cãi: Tiểu phẩm báo chí/ Hữu Thọ.- H.: Giáo dục, 2007.- 879tr.: ảnh; 24cm. ISBN: 8934980765555 Tóm tắt: Giới thiệu những tiểu phẩm báo chí của Hữu Thọ trong suốt 20 năm đổi mới phản ánh, đả phá các tệ nạn xã hội hay những thói hư tật xấu và các bài trả lời phỏng vấn, trò chuyện với đồng nghiệp của ông. Chỉ số phân loại: 363.4 HT.NH 2007 Số ĐKCB: TK.02608, |
140. HỮU THỌMắt sáng lòng trong bút sắt: Tâm sự nghề báo/ Hữu Thọ.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Giáo dục, 2005.- 752r; 24cm. ISBN: 8934980776704 Tóm tắt: Gồm các bài viết, bài nói của tác giả về nghề báo, đề cập một số vấn đề khác nhau xung quanh nghề báo, bản lĩnh, đạo đức và lương tâm của người làm báo; những trăn trở, suy nghĩ của tác giả về nghề báo trước những phát triển mới cũng như cám dỗ tầm thường của cuộc sống trong cơ chế thị trường, những nhiệm vụ và trách nhiệm mới trong thời kỳ đổi mới đất nước hiện nay. Chỉ số phân loại: KPL HT.MS 2005 Số ĐKCB: TK.02609, |
141. Mãi mãi tuổi hai mươi: Nhật ký/ Nguyễn Văn Thạc ; Đặng Vương Hưng sưu tầm, giới thiệu.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa, bổ sung.- Hà Nội: Thanh niên, 2007.- 318tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 959.7043 NVT.MM 2007 Số ĐKCB: TK.03479, |
142. ĐẠM THỦY Vọng khúc tình quê: thơ.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Văn học, 2010.- 183tr. Chỉ số phân loại: 800 DT.VK 2010 Số ĐKCB: TK.03480, |
143. TRẦN VĂN THƯỚC Bến cũ xuôi về: Tập truyện ngắn/ Trần Văn Thước.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 246tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 TVT.BC 2013 Số ĐKCB: TK.03481, |
146. NGUYỄN MINH HOÀNG DỊCH Thư của các giáo sĩ thừa sai.- Hà Nội: Nxb. Văn học, 2013.- 462tr. Chỉ số phân loại: 800 NMHD.TC 2013 Số ĐKCB: TK.03482, |
148. THĂNG LONG (CHỦ BIÊN) Nhớ Nam bộ và cực nam trung bộ buổi đầu kháng chiến chống Pháp.- Hà Nội: Nxb. Trẻ, 1999.- 535tr. Chỉ số phân loại: 800 TL(B.NN 1999 Số ĐKCB: TK.03483, |
149. Đồng Khánh, Khải Định chính yếu/ Nguyễn Văn Nguyên dịch.- H.: Thời đại ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2010.- 532tr.; 21cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn) Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện trong hơn 3 năm thời Đồng Khánh (8/1885 - 12/1888) và các sự kiện từ tháng 4/1916 đến hết năm Khải Định thứ 7 (1923). Các sự kiện được chọn lọc, phân chép thành nhiều mục: Chính thống, Kính thiên, Pháp tổ, Hiếu trị, Gia pháp, Cần chính, Ái dân, Đôn thân, Huấn sắc, Túc lễ, Thể chế, Bang giao.... Chỉ số phân loại: 959.7031 NVN.DK 2010 Số ĐKCB: TK.03484, |
151. NGUYỄN DU Truyện Kiều/ Nguyễn Du.- H: Giáo dục, 2000.- 203tr.; 18cm. Chỉ số phân loại: 895.92212 ND.TK 2000 Số ĐKCB: TK.03490, |
153. Sống là chiến đấu: Tập hồi ký/ Nhiều tác giả.- Bình Định: Ban liên lạc tù chính trị Bình Định, 2006.- 270tr.; 20 cm.. Tóm tắt: Tập hồi ký gồm 20 mẩu ghi chép và 10 bài thơ của các đồng chí tù chính trị người Bình Định tại các nhà lao Quy Nhơn, Phú Tài, Côn Đảo và Phú Quốc cũng đã đủ làm hiện lên trong tâm trí mỗi người cảnh địa ngục trần gian mà ở đó những người cộng sản chân chính đã chiến đấu một cách nhẫn nại kiên cường để xóa bỏ cái địa ngục trần gian đó.. Chỉ số phân loại: 895.9223 NTG.SL 2006 Số ĐKCB: TK.03491, |
155. PHEDOR DOSTOEVSKI Đêm trắng: Một câu chuyện tình lãng mạn, theo hồi ức của một kẻ mộng mơ.- In lần thứ 4 có sữa chữa.- Hà Nội: Nxb. Lao động, trung tâm văn hóa ngôn ngữ đông tây, 2011.- 123tr. Chỉ số phân loại: 807 PD.DT 2011 Số ĐKCB: TK.03493, TK.03494, TK.03495, TK.03496, |
156. RACHEL GIBSON Không phải tình hờ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 338tr. Chỉ số phân loại: 800 RG.KP 2009 Số ĐKCB: TK.03497, TK.03498, |
158. NGUYÊN NGỌC Cát cháy: Bút ký/ Nguyên Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 179tr; 19cm. Tóm tắt: Tập bút kí viết về cuộc chiến đấu của nhân dân xã Bình Dương huyện Thăng Bình Quảng Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ. Chỉ số phân loại: V6(1)7-46 NN.CC 2002 Số ĐKCB: TK.03615, |
160. NAM CAO Sống mòn: Tiểu thuyết/ Nam Cao.- In lần thứ 2.- H.: Văn học, 2016.- 251tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL NC.SM 2016 Số ĐKCB: TK.03616, |
162. XUÂN QUỲNH Thơ Xuân Quỳnh/ Vân Long tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 111tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.922134 XQ.TX 2010 Số ĐKCB: TK.03617, |
163. BATAILLE, GEORGES Văn học và cái ác/ Ngân Xuyên dịch, giới thiệu.- H.: Thế giới ; Công ty Sao Bắc Media ; Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam, 2013.- 315tr.; 21cm. Tên sách tiếng Pháp: La littérature et la mal ISBN: 9786047705832 Tóm tắt: Tập hợp những bài viết phê bình của Bataille về một số nhà văn Châu Âu thời cận đại như: Emily Bronte, Baudelaire, Michelet, William Blake, Sade.... Chỉ số phân loại: 840.9 BG.VH 2013 Số ĐKCB: TK.03618, |
165. TRẦN ĐĂNG KHOA Góc sân và khoảng trời.- Tái bản theo bản in năm 1973 có bổ sung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, 2010.- 202tr. Chỉ số phân loại: 800 TDK.GS 2010 Số ĐKCB: TK.03619, |
166. BLUME, JUDY Chúa có đó không? Là con, Margaret: Tiểu thuyết/ Judy Blume ; Dịch: Vũ Thu Trang, Lê Hồng Vân.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2012.- 185tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Are you there God? It's me Margaret Chỉ số phân loại: 813 BJ.CC 2012 Số ĐKCB: TK.03620, |
168. NGUYỄN TẤN HỶ Ngọc tem Mùa Trâng đỏ: Tập kí và tạp văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn học, 2011. Chỉ số phân loại: 800 NTH.NT 2011 Số ĐKCB: TK.03621, |