THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN TOÁN


1. PHÙNG HỒNG KỔN
    Trắc nghiệm đại số THPT 10: Ban khoa học tự nhiên: Chương trình cải cách giáo dục/ Phùng Hồng Kổn.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 191tr; 24cm.
     ISBN: 8930000003324
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, các bài tập trắc nghiệm có hướng dẫn cách giải về mệnh đề, hàm số, bất đẳng thức và bất phương trình, thống kê, góc lượng và công thức lượng giác,....
     Chỉ số phân loại: 512.076 10PHK.TN 2006
     Số ĐKCB: TK.01022, TK.01023,

2. TRẦN ĐÌNH THÌ
    Phân dạng và phương pháp giải Đại số 10: Chương trình nâng cao/ Trần Đình Thì.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 244tr.; 24cm.- (Tủ sách hiếu học)
     Tóm tắt: Mệnh đề - Tập hợp. Hàm số. Phương trình và hệ phương trình. Bất Đẳng thức - Bất phương trình. Thống kê. Góc lượng giác và công thức lượng giác.
     Chỉ số phân loại: KPL 10TDT.PD 2006
     Số ĐKCB: TK.01024,

3. Giải bài tập đại số 10: Chương trình nâng cao/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim,....- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 215tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 8935092742243
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10VTH.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01025,

4. Phương pháp giải các dạng toán đại số 10: Những vấn đề cơ bản và mở rộng/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092737133
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10NVN.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01026, TK.01027,

5. Hướng dẫn giải bài tập đại số 10: Chương trình nâng cao. Ban Khoa học tự nhiên : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập căn bản. Bài tập tương tự và nâng cao/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 194tr.: minh họa; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10NVL.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.01028, TK.01029,

6. Phương pháp giải các chủ đề căn bản đại số 10: Mở rộng kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài/ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 323tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092753515
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10LHP.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01030, TK.01031,

7. Giải bài tập Đại số 10: Chương trình chuẩn/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà sách Hồng Ân, 2014.- 136tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786048440305
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10DDK.GB 2014
     Số ĐKCB: TK.01032, TK.01033,

8. PHẠM QUỐC PHONG
    Bồi dưỡng đại số 10: Dùng cho học sinh ban KHTN. Ôn luyện thi vào Đại học & Cao đẳng/ Phạm Quốc Phong.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 263tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092737980
     Chỉ số phân loại: 512.00712 10PQP.BD 2011
     Số ĐKCB: TK.01034,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Các chuyên đề nâng cao và phát triển hình học 10: Soạn theo cấu trúc mới áp dụng kỳ thi THPT quốc gia/ Nguyễn Quang Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 499tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786045853214
     Chỉ số phân loại: 516.00712 10NQS.CC 2016
     Số ĐKCB: TK.01036, TK.01037, TK.01038,

10. Giải bài tập hình học 10: Chương trình chuẩn/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NVC.GB 2015
     Số ĐKCB: TK.01039, TK.01040,

11. LÊ HOÀNH PHÒ
    Phương pháp giải các chủ đề căn bản Hình học 10: Mở rộng kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài/ Lê Hoàng Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 320 tr: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 8935092752402
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10LHP.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01041, TK.01042,

12. PHAN THANH QUANG
    Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao hình học 10/ Phan Thanh Quang, Lê Thu, Nguyễn Kim.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 167tr.: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, các bài tập mẫu, đề bài tự luyện về vectơ, tích vô hướng của 2 véc tơ và ứng dụng, phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có phần hướng dẫn và giải.
     Chỉ số phân loại: 516.076 10PTQ.CH 2006
     Số ĐKCB: TK.01043, TK.01044,

13. Phương pháp giải các dạng toán hình học 10: Những vấn đề cơ bản và mở rộng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 175tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NVN.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.01045, TK.01046,

14. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập hình học 10: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 159tr.: hình vẽ; 21cm.
     ISBN: 8935092729237
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10DDK.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.01047, TK.01048,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hình học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 275 tr: hình; 24 cm.
     ISBN: 9786046212881
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NDH.KT 2016
     Số ĐKCB: TK.01049, TK.01050, TK.01051,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16. NGUYỄN VĂN NHO
    Phương pháp giải toán chuyên đề hình học 10.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 248 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786046230274
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và phương pháp giải toán chuyên đề hình học lớp 10: véctơ, tích vô hướng của hai véctơ, tọa độ trong mặt phẳng.
     Chỉ số phân loại: 516 10NVN.PP 2015
     Số ĐKCB: TK.01053, TK.01054, TK.01055, TK.01056, TK.01057,

17. NGUYỄN ANH TRƯỜNG
    Phân loại và phương pháp giải hình học 10: Soạn theo cấu trúc mới áp dụng kì thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Anh Trường, Nguyễn Tấn Siêng, Đỗ Ngọc Thủy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 334 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786049348983
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NAT.PL 2017
     Số ĐKCB: TK.01058, TK.01059, TK.01060, TK.01061, TK.01062,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. Bồi dưỡng hình học 10: Dùng cho học sinh ban khoa học tự nhiên. Ôn luyện thi vào đại học, cao đẳng/ Phạm Quốc Phong.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 248tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092752938
     Chỉ số phân loại: 516 10PQP.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.01063, TK.01064,

19. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bồi dưỡng toán 10: Ban khoa học tự nhiên. T.2/ Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh.- Tái bản lần thứ 2, có sữa chữa bổ sung.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 223tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Véctơ, hệ thức lượng trong tam giác, trong đường tròn, Elip, Hypebol....
     Chỉ số phân loại: 510 10DDT.B2 2010
     Số ĐKCB: TK.01065, TK.01066,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20. Bí quyết đạt điểm 10 kiểm tra định kì môn toán 10: Giải chi tiết, phân tích, bình luận, hướng dẫn làm bài dành cho học sinh lớp 10. Tham khảo cho phụ huynh và giáo viên/ Bùi Quý Mười.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 310tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046244202
     Chỉ số phân loại: 510.76 BQM.BQ 2016
     Số ĐKCB: TK.01070, TK.01071, TK.01069,

21. NGUYỄN VĂN LỘC
    1990 bài tập trắc nghiệm toán 10: Phát triển năng lực học sinh theo định hướng của Bộ Giáo dục & Đào tạo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 362tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047349197
     Chỉ số phân loại: 510.712 NVL.1B 2017
     Số ĐKCB: TK.01072, TK.01073, TK.01074, TK.01075, TK.01076,

22. NGUYỄN HỮU NHÂN
    Đề kiểm tra Toán 10: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Nguyễn Hữu Nhân.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NHN.DK 2010
     Số ĐKCB: TK.01078, TK.01077,

23. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Toán 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 533tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390296
     Chỉ số phân loại: 510.76 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01079,

24. Để học tốt toán 10/ Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu, Mai Trường Giáo, Hòang Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 299tr.; 24cm.
     ISBN: 8930000003607
     Tóm tắt: Nội dung sách gồm:Mệnh đề - Tập hợp; Hàm số bậc nhất và bậc hai; Phương trình - Hệ phương trình; Bất đẳng thức và bất phương trình; Thống kê; Góc lượng giác và công thức lượng giác; Véctơ; Hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn; Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng..
     Chỉ số phân loại: 510.076 10MTG.DH 2011
     Số ĐKCB: TK.01081,

25. Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 10/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Trần Tuấn Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 253tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 10DDT.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.01083, TK.01084, TK.01085, TK.01086, TK.01082,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học26. 40 đề kiểm tra trắc nghiệm toán 10: Soạn theo hướng cải tiến ra đề kiểm tra chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Phụ lục: tr. 176-225
     ISBN: 9786046268895
     Chỉ số phân loại: 510.712 LHD.4D 2017
     Số ĐKCB: TK.01088, TK.01089, TK.01090, TK.01091,

27. Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập toán 10/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 350tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 8935092748337
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NVC.HD 2013
     Số ĐKCB: TK.01092, TK.01093,

28. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bồi dưỡng toán 10: Ban khoa học tự nhiên. T.1/ Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 215tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Hàm số, phương trình bậc 1, bậc 2, bất phương trình, hệ phương trình bậc 2, góc lượng giác và công thức lượng giác.
     Chỉ số phân loại: KPL 10DDT.B1 2010
     Số ĐKCB: TK.01094, TK.01095,

29. DƯƠNG ĐỨC KIM
    500 bài toán cơ bản và mở rộng 10/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 262tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 DDK.5B 2011
     Số ĐKCB: TK.01096, TK.01097,

30. HÀN LIÊN HẢI
    500 bài toán chọn lọc 10.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 245tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 HLH.5B 2014
     Số ĐKCB: TK.01098, TK.01099,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học31. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay & khó đại số - giải tích 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 439tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046212911
     Chỉ số phân loại: 512.00712 11NDH.KT 2016
     Số ĐKCB: TK.01100, TK.01101, TK.01102, TK.01103, TK.01104,

32. VÕ GIANG GIAI
    Tuyển tập 400 bài toán lượng giác tự luận và trắc nghiệm 11: Biên soạn theo chương trình SGK mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Ôn thi đại học và cao đẳng/ Võ Giang Giai.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 275tr.: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Bao gồm 400 bài toán tự luận và trắc nghiệm về lượng giác lớp 11.
     Chỉ số phân loại: 516.24076 VGG.TT 2007
     Số ĐKCB: TK.01106, TK.01105,

33. NGUYỄN CAM
    Tuyển chọn 400 bài tập đại số & giải tích 11/ Nguyễn Cam (ch.b.), Trần Văn Phước.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 234tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049348709
     Chỉ số phân loại: 512.0076 NC.TC 2014
     Số ĐKCB: TK.01107, TK.01108,

34. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập đại số và giải tích 11: Chương trình chuẩn/ Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 139tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết; hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa về hàm số lượng giác và phương trình, tổ hợp và xác suất, dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân, giới hạn, đạo hàm; các bài tập để tự rèn luyện, tự kiểm tra.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 11VTH.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01109, TK.01110,

35. NGUYỄN TIẾN QUANG
    Tuyển chọn các bài toán Đại số và giải tích lớp 11/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 219tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512(076) 11NTQ.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.01111, TK.01112,

36. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập đại số và giải tích 11: Chương trình nâng cao/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 202tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092748436
     Chỉ số phân loại: 512.0076 11DDK.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01113, TK.01114,

37. LÊ HỒNG ĐỨC
    Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm lượng giác 11.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 255tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và bài tập cơ bản, trắc nghiệm, bài tập tự luận về hàm số lượng giác, phương trình và hệ phương trình lượng giác,... có đáp số và hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 516.24076 11LHD.TN 2006
     Số ĐKCB: TK.01115, TK.01116,

39. PHẠM QUỐC PHONG
    Bồi dưỡng Đại số và giải tích 11: Dùng cho học sinh ban khoa học tự nhiên, ôn luyện thi vào ĐH và CĐ/ Phạm Quốc Phong.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 271tr.; 24cm..
     ISBN: 8935092749051
     Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về kiến thức cơ bản, các bài toán cơ bản, các bài toán thường gặp, những thuật toán, các kĩ thuật để giải toán.
     Chỉ số phân loại: 512 11PQP.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.01121,

40. LÊ HOÀNH PHÒ
    Đại số giải tích 11 Bài tập và phương pháp giải/ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 319 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 512 11LHP.DS 2011
     Số ĐKCB: TK.01124,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học41. Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập hình học 11: Có hướng dẫn - nhận xét - ghi chú/ Trần Xuân Tiếp, Phạm Hoàng, Phạm Toàn, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 215tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046255475
     Chỉ số phân loại: 516.00712 11TXT.PL 2016
     Số ĐKCB: TK.01125, TK.01126, TK.01127, TK.01128, TK.01129,

42. NGUYỄN CAM
    Tuyển chọn 400 bài toán hình học tự luận và trắc nghiệm 11/ Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Hoàng Nguyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 231tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092701431
     Chỉ số phân loại: 510.076 NC.TC 2007
     Số ĐKCB: TK.01130, TK.01131,

43. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập hình học 11: Chương trình chuẩn/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 134tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết,hướng dẫn giải bài tập, trả lời câu hỏi trắc nghiệm..
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11VTH.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01134, TK.01135, TK.01136,

44. NGUYỄN TIẾN QUANG
    Tuyển chọn các bài toán hình học lớp 11/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Giáo dục, 2011.- 180tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11NTQ.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.01137, TK.01138,

45. LÊ BÍCH NGỌC
    Học và ôn tập toán Hình học 11: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi Đại học/ Lê Bích Ngọc (Ch.b), Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 220tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 11LBN.HV 2011
     Số ĐKCB: TK.01139, TK.01140,

46. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập Hình học 11: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Hồng.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 140tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, hướng dẫn giải bài tập về phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, vectơ trong không gian; trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
     Chỉ số phân loại: 516.076 11VTH.GB 2014
     Số ĐKCB: TK.01141, TK.01142,

47. Bồi dưỡng Hình học 11: Dùng cho học sinh ban Khoa học tự nhiên. Ôn luyện thi tốt nghiệp THPT và đại học/ Phạm Quốc Phong.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 159tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092733005
     Chỉ số phân loại: 516 11PQP.BD 2011
     Số ĐKCB: TK.01143, TK.01144,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học48. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Hình học 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 266 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786046245629
     Tóm tắt: Tóm tắt kiến thức sách giáo khoa và phương pháp giải các dạng toán về Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song, vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc....
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11NDH.KT 2016
     Số ĐKCB: TK.01145, TK.01146,

49. NGUYỄN VĂN NHO
    Phương pháp giải toán chuyên đề hình học 11: Dành cho học sinh lớp 11 và luyện thi vào cao đẳng - đại học/ Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy, Lê Nguyên Dương.- Tái bản lần thứ nhất, có sữa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 374tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092745121
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giải hình học theo các chuyên đề: phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song trong không gian, vec tơ trong không gian và quan hệ vuông góc trong không gian..
     Chỉ số phân loại: 516.76 11NVN.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01150,

50. NGUYỄN ANH TRƯỜNG
    Phân dạng và phương pháp giải bài tập Hình học 11 nâng cao/ Nguyễn Anh Trường.- Tái bản lần thứ 2.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2013.- 304tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 11NAT.PD 2013
     Số ĐKCB: TK.01152,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học51. LÊ HỒNG ĐỨC
    40 đề kiểm tra trắc nghiệm toán 11: Soạn theo hướng cải tiến ra đề kiểm tra chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 216tr.: hình vẽ; 24cm.
     Phục lục: tr. 200-214
     ISBN: 9786046268901
     Chỉ số phân loại: 510.712 LHD.4D 2017
     Số ĐKCB: TK.01153, TK.01154, TK.01155, TK.01156, TK.01157,

52. HÀN LIÊN HẢI
    500 bài toán chọn lọc 11/ Hàn Liên Hải, Ngô Long Hậu, Mai Trường Giáo, Hoàng Ngọc Anh.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049962356
     Chỉ số phân loại: 510.76 HLH.5B 2010
     Số ĐKCB: TK.01158, TK.01159,

53. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 - Toán 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 542tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786049390289
     Chỉ số phân loại: 510.76 BTCK.TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01162, TK.01163,

54. LÊ HỐNG ĐỨC -VƯƠNG NGỌC
    BÀI GIẢNG TRỌNG TÂM TOÁN 11: Chương trình chuẩn/ Lê Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 438tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 11LHD-.BG 2013
     Số ĐKCB: TK.01164, TK.01165,

55. NGUYỄN HỮU NHÂN
    Đề kiểm tra Toán 11: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Nguyễn Hữu Nhân.- Hà Nội: Nxb. Đại học sư phạm, 2010.- 166tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092731513
     Chỉ số phân loại: 510.76 11NHN.DK 2010
     Số ĐKCB: TK.01166, TK.01167,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học56. PHẠM QUỐC PHONG
    Giải nhanh bài tập giải tích 12: Phân tích giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046253143
     Chỉ số phân loại: 515.0712 12PQP.GN 2017
     Số ĐKCB: TK.01172, TK.01168, TK.01169, TK.01170, TK.01171,

57. TRẦN ĐỨC HUYÊN
    Giải toán 12 - Hàm số mũ lôgarit và số phức: Dùng cho học sinh lớp chuyên/ Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Duy Hiếu, Nguyễn Lê Thuý Hoa, Nguyễn Thành Tuấn.- H.: Giáo dục, 2012.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.7 12TDH.GT 2012
     Số ĐKCB: TK.01173, TK.01174,

58. LÊ HỒNG ĐỨC
    Bài giảng và lời giải chi tiết giải tích 12/ Lê Hồng Đức chủ biên, nhóm Cự Môn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 455tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092761787
     Tóm tắt: Những bài giảng giúp học sinh nắm vững các kến thức liên quan và nhiều bài toán có hướng dẫn cách giải về ứng dụng đạo hàm để khảo sát và ứng dụng đạo hàm, vẽ đồ thị của hàm số và hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số Logarit.
     Chỉ số phân loại: 515.076 12LHD.BG 2013
     Số ĐKCB: TK.01175,

59. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 546 bài toán tích phân chọn lọc: Phân loại và phương pháp giải theo 9 chuyên đề, bồi dưỡng nâng cao môn toán 12/ Nguyễn Đức Đồng (chủ biên).- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 303tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092739113
     Chỉ số phân loại: 515.076 NDD.TT 2013
     Số ĐKCB: TK.01177, TK.01178,

60. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao giải tích 12/ Nguyễn Vĩnh Cận, Nguyễn Khắc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 262tr; 24cm.
     ISBN: 8935092715148
     Chỉ số phân loại: 515.071 12NVC.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.01179, K.01180,

61. Hỗ trợ kiến thức cơ bản và phương pháp giải nhanh bài tập Giải tích 12: Giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 214tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092736556
     Chỉ số phân loại: 515.076 12PQP.HT 2011
     Số ĐKCB: TK.01181, TK.01182,

62. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập giải tích 12: Chương trình chuẩn:/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 143tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092750767
     Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, Bài tập tự luyện, tự kiểm tra, Giải bài tập chi tiết.
     Chỉ số phân loại: 515.076 12VTH.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01183,

63. VŨ THẾ HỰU
    Giải bài tập giải tích 12: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 199tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092714097
     Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, Bài tập tự luyện, tự kiểm tra, Giải bài tập chi tiết.
     Chỉ số phân loại: 515.076 12VTH.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.01185, TK.01186,

64. Phân dạng & phương pháp giải các chuyên đề Giải tích 12: Biên soạn theo chương trình mới. Luyện thi các kỳ thi quốc gia. T.2: Hàm số mũ - Logarit - Tích phân - Số phức/ Nguyễn Phú Khánh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 319tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046235569
     Chỉ số phân loại: 515.0712 12NPK.P2 2015
     Số ĐKCB: TK.01187, TK.01188, TK.01189,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học65. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 599 bài toán Lượng giác chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng/ Nguyễn Đức Đồng.- Tái bản lần 4, có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 376tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092750149
     Tóm tắt: Sách gồm các chuyên đề về phương trình và hệ phương trình, những bài tập liên quan đến phương trình, bất phương trình lượng giác, bất đẳng thức lượng giác,....
     Chỉ số phân loại: 516.24 NDD.TT 2013
     Số ĐKCB: TK.01190, TK.01191,

66. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 696 bài toán đại số chọn lọc: Phân loại và phương pháp giải theo 13 chuyên đề/ Nguyễn Đức Đồng (ch.b).- Tái bản lần 4, có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 423tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092749921
     Tóm tắt: Sách gồm 696 bài toán về đại số gồm những chuyên đề về phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba, bậc bốn, bất phương trình,....
     Chỉ số phân loại: 512.076 NDD.TT 2013
     Số ĐKCB: TK.01192, TK.01193,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học67. PHẠM QUỐC PHONG
    Giải nhanh bài tập Hình học 12: Phân tích giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046253136
     Chỉ số phân loại: 516.00712 12PQP.GN 2017
     Số ĐKCB: TK.01196, TK.01197, TK.01198, TK.01199, TK.01200,

68. Bài tập tự luận & trắc nghiệm Hình học 12: Luyện thi trung học phổ thông/ Hà Văn Chương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 248tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046265931
     Chỉ số phân loại: 516.00712 12HVC.BT 2017
     Số ĐKCB: TK.01201, TK.01202, TK.01203, TK.01204, TK.01205,

69. LÊ HỒNG ĐỨC
    Bài giảng và lời giải chi tiết Hình học 12/ Lê Hồng Đức chủ biên, nhóm Cự Môn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 405tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092735665
     Tóm tắt: Những bài giảng giúp học sinh nắm vững các kến thức liên quan và nhiều bài toán có hướng dẫn cách giải về tkhối đa diện và thể tích của chúng, về mặt cầu, mặt trụ, mặt nón và về phương pháp toạ độ trong không gian.
     Chỉ số phân loại: 515.076 12LHD.BG 2011
     Số ĐKCB: TK.01206, TK.01207,

70. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập Hình học 12: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 176tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.076 12DDK.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.01209, TK.01210,

71. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 500 bài toán hình Giải tích chọn lọc: Phân loại và phương pháp giải theo 9 chuyên đề. Bồi dưỡng nâng cao môn toán 12. Chuẩn bị thi vào các trường cao đẳng và đại học/ Nguyễn Đức Đồng (ch.b.).- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 383tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban GV Năng khiếu Trường Thi
     ISBN: 8935092742892
     Chỉ số phân loại: 516.3 NDD.TT 2012
     Số ĐKCB: TK.01212, TK.01213,

72. Phương pháp giải toán Hình giải tích trong không gian 12/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Lê Bích Ngọc.- Tái bản lần thứ 3, chỉnh lý và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 365tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092747583
     Chỉ số phân loại: 516.3076 12LHD.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.01214, TK.01215,

73. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao Hình học 12/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 174tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516 12NVC.TN 2012
     Số ĐKCB: TK.01216, TK.01217,

74. BÙI VĂN BÌNH
    Nâng cao và phát triển hình học 12/ Bùi Văn Bình.- H.: Giáo dục, 2010.- 207tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980034095
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12BVB.NC 2010
     Số ĐKCB: TK.01219,

75. NGUYỄN PHÚ KHÁNH
    Phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề Hình học 12: Biên soạn theo chương trình mới.Luyện thi các kỳ thi Quốc gia/ Nguyễn Phú Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 376 tr: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786046235552
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12NPK.PD 2015
     Số ĐKCB: TK.01220, TK.01221, TK.01222,

76. TRẦN VĂN TẤN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Hình học 12/ Trần Văn Tấn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12TVT.BT 2014
     Số ĐKCB: TK.01223, TK.01224,

77. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập hình học 12: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2012.- 176tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092714004
     Chỉ số phân loại: 516.076 12DDK.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.01225,

78. NGUYỄN HỮU NHÂN
    Đề kiểm tra Toán 12: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Nguyễn Hữu Nhân.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 12NHN.DK 2010
     Số ĐKCB: TK.01226, TK.01227,

79. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn toán 12/ Lê Hồng Đức, Vương Ngọc, Nguyễn Tuấn Phong....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 485tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092748542
     Chỉ số phân loại: 510 12LVH.BG 2013
     Số ĐKCB: TK.01229,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học80. NGUYỄN PHÚ KHÁNH
    Bất đẳng thức và bài toán min-max: Trong các bài kiểm tra, thi học kì và thi tuyển sinh đại học, cao đẳng/ Nguyễn Phú Khánh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2013.- 368 tr.; 24 cm..
     ISBN: 8935092750200
     Chỉ số phân loại: 512.076 NPK.BD 2013
     Số ĐKCB: TK.01230,

81. VÕ QUỐC BÁ CẨN
    Sử dụng phương pháp Cauchy - Schwarz để chứng minh bất đẳng thức/ Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2014.- 276tr.; 24cm..
     Phụ lục: tr. 264-274. - Thư mục: tr. 275
     ISBN: 8935092754161
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược lịch sử ra đời của bất đẳng thức Cauchy - Schwarz và những kinh nghiệm sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz để chứng minh bất đẳng thức đại số khác. Một số kĩ thuật thường được sử dụng và các bài toán tổng hợp về bất đẳng thức.
     Chỉ số phân loại: 512.9 VQBC.SD 2014
     Số ĐKCB: TK.01232, TK.01233,

82. LÊ HOÀNH PHÒ
    Phân dạng và phương pháp giải toán tổ hợp và xác xuất: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới, các dạng bài tập bổ trợ và nâng cao giúp ôn tập và luyện thi/ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 204tr.; 21 cm.
     ISBN: 8936039372691
     Tóm tắt: Quyển sách biên soạn 2 phần: Đại số tổ hợp và Nhị thứ niuton và xác suất.
     Chỉ số phân loại: 511.76 LHP.PD 2008
     Số ĐKCB: TK.01234,

83. BÙI NGỌC ANH
    Thuật giải nhanh Giải tích: Luyện thi tú tài, đại học/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 352tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092743363
     Tóm tắt: Gồm 444 bài tập giải tích về tập xác định của hàm số, tập giá trị của hàm số, giới hạn của dãy số, hàm số, hàm số liên tục, đạo hàm và vi phân, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f(x), nguyên hàm, tích phân, xác suất, số phức...; giới thiệu đề thi và lời giải các kỳ thi năm 2010.
     Chỉ số phân loại: 515.076 BNA.TG 2012
     Số ĐKCB: TK.01235, TK.01236,

84. NGUYỄN VĂN LỘC
    Chuyên đề toán tổ hợp - thống kê, xác xuất, số phức: Bồi dưỡng HS khá, giỏi,- luyện thi đại học.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 310tr; 21cm.
     ISBN: 8936036292589
     Chỉ số phân loại: 519.2 NVL.CD 2011
     Số ĐKCB: TK.01237, TK.01238, TK.01239, TK.01240, TK.01241,

85. Phương pháp giải toán đạo hàm và ứng dụng: Gồm 5 chương chia làm 23 chủ đề cho 68 dạng toán với 283 ví dụ, 365 bài toán chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập khó/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 355tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr. 355
     ISBN: 8935092741062
     Chỉ số phân loại: 515.076 DTK.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.01242, TK.01243,

86. VASILE CIRTOAJE
    Phân loại và phương pháp giải toán Bất đẳng thức/ Vasile Cirtoaje, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 300tr.; 24cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 9786049391750
     Chỉ số phân loại: 512.97076 VC.PL 2014
     Số ĐKCB: TK.01244, TK.01245,

87. VÕ GIANG GIAI
    Chuyên đề Bất đẳng thức: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên, chọn luyện thi đại học, cao đẳng olympic.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 281tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 510 VGG.CD 2012
     Số ĐKCB: TK.01246, TK.01247,

88. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán phương trình, bất phương trình lượng giác/ Lê Hồng Đức; Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí, Đào Ngọc Thiện.- Tái bản lần 2, có sữa chữa và bổ sung..- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2012.- 280tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..
     ISBN: 8935092740799
     Chỉ số phân loại: 510 LHD.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.01248, TK.01249,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học89. NGUYỄN PHÚ KHÁNH
    Trọng tâm kiến thức & phương pháp giải toán: Hàm số mũ - logarit, tích phân - đại số tổ hợp, xác suất - số phức: Luyện thi Đại học & Cao đẳng theo cấu trúc đề thi của Bộ GD& ĐT/ Nguyễn Phú Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 484tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092750095
     Chỉ số phân loại: 515 NPK.TT 2013
     Số ĐKCB: TK.01250, TK.01251,

90. Phương pháp giải toán: Hệ vô tỉ, hệ chứa dấu trị tuyệt đối/ Chủ biên: Lê Hồng Đức, Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc.- Tái bản lần thứ ba, có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 301tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092743912
     Chỉ số phân loại: 512.076 LBN.PP 2012
     Số ĐKCB: TK.01252, TK.01253,

91. Phương pháp hàm số trong giải toán - Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứng minh bất đẳng thức, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất: Luyện thi đại học/ Lê Xuân Sơn, Lê Khánh Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 367tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049341767
     Chỉ số phân loại: 515.250712 LKH.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01254,

92. ĐẶNG THÀNH NAM
    Những điều cần biết luyện thi Quốc gia kĩ thuật giải nhanh Hệ phương trình: Theo cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ GD&ĐT, phiên bản mới nhất/ Đặng Thành Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 870tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.076 DTN.ND 2016
     Số ĐKCB: TK.01255,

93. Phương pháp giải toán Hàm số/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Ngọc Bích, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 381tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 380
     ISBN: 8935092736174
     Chỉ số phân loại: 515.076 LHD.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01257,

94. Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số/ Lê Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 335tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092745138
     Tóm tắt: Cuốn sách được viết trên tư tưởng hoàn toàn mới mẻ, có tính sư phạm và tổng hợp cao giúp các em tiếp cận các dạng toán trong các đề thi đại học cao đẳng những năm qua.
     Chỉ số phân loại: 512.76 LHD.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01258, TK.01259,

95. NGUYỄN THỦY THANH
    Phương pháp giải các dạng Toán cơ bản trung học phổ thông. T.2: Giải tích/ Nguyễn Thủy Thanh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 294tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục cuối chính văn
     ISBN: 8934994014212
     Chỉ số phân loại: 515.076 NTT.P2 2010
     Số ĐKCB: TK.01262, TK.01263,

96. LÊ XUÂN SƠN - LÊ KHÁNH HƯNG
    Phương pháp hàm số trong giải toán - Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứng minh bất đẳng thức, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất: Luyện thi THPT Quốc gia/ Lê Xuân Sơn, Lê Khánh Hưng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 367tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046259961
     Chỉ số phân loại: 515.250712 LXS-.PP 2016
     Số ĐKCB: TK.01264, TK.01265, TK.01266, TK.01267, TK.01268,

97. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán tam thức bậc hai và ứng dụng/ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092734163
     Chỉ số phân loại: 512.076 LHD.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.01269, TK.01270,

98. BÙI NGỌC ANH
    Thuật giải nhanh đại số: Luyện thi tú tài - đại học/ Bùi Ngọc Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.- 232 tr.; 24 cm..
     ISBN: 8935092743417
     Chỉ số phân loại: 512.076 BNA.TG 2012
     Số ĐKCB: TK.01271, TK.01272,

99. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán tích phân/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Ngọc Bích, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ 5, có sữa chữa theo tinh thần Mới.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 407tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 404
     ISBN: 8935092751122
     Chỉ số phân loại: 515 LHD.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01273, K.01274,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học100. NGUYỄN PHÚ KHÁNH
    Trọng tâm kiến thức & phương pháp giải toán khảo sát hàm số & ứng dụng đạo hàm/ Nguyễn Phú Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 439tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092750194
     Chỉ số phân loại: 510.076 NPK.TT 2013
     Số ĐKCB: TK.01275, TK.01276,

101. NGUYỄN VĂN LỘC
    Chuyên đề Đạo hàm và khảo sát hàm số: Bồi dưỡng học sinh giỏi - luyện thi đại học/ Nguyễn Văn Lộc ch.b, Nguyễn Viết Đông, Hoàng Ngọc Cảnh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 335tr; 24cm.- (Bộ sách "chuyên đề toán luyện thi đại học")
     ISBN: 8936036298802
     Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải toán, toán tự luyện và hướng dẫn giải toán theo chuyên đề: đạo hàm; ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số; phương pháp đạo hàm hóa và đồ thị hóa trong giải toán phổ thông.
     Chỉ số phân loại: 511.3 NVL.CD 2012
     Số ĐKCB: TK.01277, TK.01278, TK.01279, TK.01280, TK.01281,

102. BÙI NGỌC ANH
    450 bài tập trắc nghiệm đại số - lượng giác có lời giải và đáp án: Luyện thi THPT quốc gia/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 235tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046264538
     Chỉ số phân loại: 512.00712 BNA.4B 2016
     Số ĐKCB: TK.01282, TK.01283, TK.01284, TK.01285, TK.01286,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học103. TRẦN MINH QUANG
    Tuyển tập các bài toán Đại số/ Trần Minh Quang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 227tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046239161
     Tóm tắt: Gồm 5 chương: Đại cương về phương trình và bất phương trình đa thức; hệ phương trình đa thức; phương trình - hệ phương trình và bất phương trình chứa căn; phương trình - hệ phương trình bất phương trình mũ; phương trình, hệ phương trình, bất phương trình lôgarit; bất phương thức tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 TMQ.TT 2016
     Số ĐKCB: TK.01287, TK.01288, TK.01289, TK.01290, TK.01291,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học104. 450 bài tập trắc nghiệm giải tích có lời giải và đáp án: Luyện thi THPT quốc gia/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 204tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046264552
     Chỉ số phân loại: 515.0712 BNA.4B 2016
     Số ĐKCB: TK.01292, TK.01293, TK.01294, TK.01295, TK.01296,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học105. TRẦN TUẤN ANH
    Khai thác nhanh các tính chất của hàm số trong giải toán sơ cấp: Luyện thi THPT Quốc gia/ Trần Tuấn Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 291tr.; 24cm.
     ISBN: 9786046264064
     Chỉ số phân loại: 511.3260712 TTA.KT 2017
     Số ĐKCB: TK.01297, TK.01298, TK.01299, TK.01300, TK.01301,

106. BÙI NGỌC ANH
    Thuật giải nhanh hình học lượng giác: Luyện thi tú tài - đại học/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 320tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092743356
     Chỉ số phân loại: 515.076 BNA.TG 2012
     Số ĐKCB: TK.01302, TK.01303,

107. Phương pháp và bài giải 27 chủ đề toán Hình không gian: Dành cho học sinh lớp 11-12, Ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng/ Trần Minh Quang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 264tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092749174
     Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày dưới dạng 27 chủ đề toán hình không gian như tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng, góc phẳng nhị diện....
     Chỉ số phân loại: 516.76 TMQ.PP 2013
     Số ĐKCB: TK.01304, TK.01305,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học108. 450 bài tập trắc nghiệm hình học có lời giải và đáp án: Luyện thi THPT quốc gia/ Bùi Ngọc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 210tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046264545
     Chỉ số phân loại: 516.00712 BNA.4B 2016
     Số ĐKCB: TK.01306, TK.01307, TK.01308, TK.01309, TK.01310,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học109. HUỲNH VĂN MINH
    Phương pháp giải nhanh toán trắc nghiệm hình học giải tích không gian: Luyện thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Văn Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 266 tr: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786046268789
     Chỉ số phân loại: 516.3 HVM.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.01311, TK.01312, TK.01313, TK.01314, TK.01315,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học110. Sử dụng hình học giải tích giải bài toán hình học không gian: Luyện thi THPT quốc gia/ Huỳnh Văn Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 351tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046259855
     Chỉ số phân loại: 516.330712 HVM.SD 2016
     Số ĐKCB: TK.01316, TK.01317, TK.01318, TK.01319, TK.01320,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học111. NGUYỄN NGỌC THU
    Phương pháp giải toán hình học trong không gian: Dành cho học sinh 11-12 - Ôn thi THPT quốc gia/ Nguyễn Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 294tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046265948
     Chỉ số phân loại: 516.230712 NNT.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.01321, TK.01322, TK.01323, TK.01324, TK.01325,

112. LÊ HỒNG ĐỨC
    các phương pháp giải toán vectơ/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 282tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 227
     Chỉ số phân loại: 516.0076 LHD.CP 2010
     Số ĐKCB: TK.01326,

113. Phương pháp giải toán mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu, hình học không gian/ B.s.: Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 302tr.: hình vẽ; 24cm.- (Nhóm Cự Môn)
     ISBN: 8935092754291
     Chỉ số phân loại: 516.0076 LHT.PP 2014
     Số ĐKCB: TK.01327, TK.01328,

114. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán: Đường thẳng, Đường Tròn, Ba đường Cônic/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Ngọc Bích, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ hai, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 327 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 8935092739823
     Chỉ số phân loại: 51.076 LHD.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.01329, TK.01330,

115. NGUYỄN VĂN NHO
    Phương pháp giải toán hình học không gian: Bồi dưỡng nâng cao học sinh 11, 12. Luyện thi đại học và cao đẳng/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 230
     ISBN: 8935092732817
     Chỉ số phân loại: 516.23076 NVN.PP 2010
     Số ĐKCB: TK.01331,

116. BAN TỔ CHỨC KÌ THI
    Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX - 2013: Toán học.- H.: Đại học Sư phạm, 2014.- 306tr: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     ISBN: 9786045402535
     Chỉ số phân loại: 510.76 BTCK.TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01332, TK.01333,

117. LÊ HỒNG ĐỨC
    30 đề luyện thi đại học môn toán: Giới thiệu các đề thi thử và dự bị/ Lê Hồng Đức cùng tập thể giáo viên trường Quốc tế Newton -Hà Nội.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2014.- 366tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092747392
     Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc của một đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng và hướng dẫn các bước giải; cung cấp 30 đề thi toán theo định hướng mới của bộ GD-ĐT.
     Chỉ số phân loại: 510.76 LHD.3D 2014
     Số ĐKCB: TK.01334, TK.01335,

118. LÊ HOÀNH PHÒ
    Bộ đề luyện thi trung học phổ thông quốc gia môn toán.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 LHP.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.01336, TK.01337, TK.01338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học119. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi qua các kỳ thi Olympic toán: Olympic 30/4. Trại hè Hùng Vương, duyên hải và đồng bằng Bắc Bộ. Bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia, quốc tế. T.1/ Nguyễn Đình Thành Công, Nguyễn Văn Hưởng, Nguyễn Duy Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 510tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046245520
     Chỉ số phân loại: 510.712 NVS-.C1 2016
     Số ĐKCB: TK.01339, TK.01340,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học120. NGUYỄN XUÂN NAM - ĐINH TIẾN DŨNG
    Rèn luyện tư duy sáng tạo giải đề thi trung học phổ thông Quốc gia bộ đề môn Toán: Phân tích, giải, bình luận; dành cho học sinh 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia/ Nguyễn Xuân Nam, Đinh Tiến Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 366tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049471001
     Chỉ số phân loại: 510.76 NXN-.RL 2016
     Số ĐKCB: TK.01342, TK.01343, TK.01344,

121. NGUYỄN ANH TRƯỜNG
    Các dạng đề thi tổng hợp môn Toán: Biên soạn theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT, dùng cho học sinh ôn luyện trong các kì thi.- H.: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 288tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 512 NAT.CD 2009
     Số ĐKCB: TK.01345,

122. LÊ HẢI CHÂU
    Tìm chìa khoá vàng giải bài toán hay: Dành cho các bạn có trình độ lớp 10 - lớp 11/ Lê Hải Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 230tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092734804
     Tóm tắt: Nêu những kiến thức cần nắm vững; các bài toán điển hình; nêu các cách giải và lời bình về những bài toán tương tự, bài toán mở rộng và những bài toán liên quan ra dưới những dạng khác; giới thiệu những mẫu chuyện toán học vừa nâng cao hiểu biết và giải trí..
     Chỉ số phân loại: 510.76 LHC.TC 2011
     Số ĐKCB: TK.01346, TK.01347, TK.01348, TK.01349,

123. NGUYỄN VĂN LỘC
    Phương pháp giải bộ đề thi trắc nghiệm môn toán trung học phổ thông: Bồi dưỡng năng lực học sinh theo định hướng của Bộ Giáo dục & Đào tạo/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Nguyễn Lộc Thanh, Nguyễn Ái Quốc....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 515tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047349210
     Chỉ số phân loại: 510.712 NVL.PP 2017
     Số ĐKCB: TK.01350, TK.01351, TK.01352,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học124. PHẠM ĐỨC TÀI
    Bộ đề trắc nghiệm luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn toán/ Phạm Đức Tài (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Lại Tiến Minh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040095886
     Chỉ số phân loại: 510.712 PDT.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.01355, TK.01356, TK.01357, TK.01358, TK.01359,

125. Bồi dưỡng năng lực thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 NSH.BD 2016
     Số ĐKCB: TK.01360, TK.01361, TK.01362,

126. Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn toán: Bám sát cấu trúc đề thi TS đại học, cao đẳng mới nhất của Bộ GD&ĐT/ Lê Xuân Sơn, Lê Khánh Hưng, Lê Mạnh Linh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 326tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092753652
     Chỉ số phân loại: 510.76 LXS.GT 2013
     Số ĐKCB: TK.01363, TK.01364,

127. BÙI VĂN NGHỊ
    Hướng dẫn ôn luyện thi trung học phổ thông Quốc gia Năm 2016 môn Toán.- In lần thứ ba, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.
     Chỉ số phân loại: 510 BVN.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.01365, TK.01366, TK.01367,

128. NGUYỄN VĂN NHO
    Bộ đề thi tự luận toán học: Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và thi đại học - cao đẳng/ Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy, Nguyễn Văn Thổ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 318tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NVN.BD 2009
     Số ĐKCB: TK.01368, TK.01369,

129. NGUYỄN QUANG SƠN
    Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc luyện đề thi Quốc gia môn Toán: Theo cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Giáo dục, 2016.- 446tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 510.712 NQS.KP 2016
     Số ĐKCB: TK.01371,

130. Bộ đề ôn thi Trung Học Phổ Thông Quốc Gia môn toán/ Phạm Đức Tài, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Minh, Lê Tuấn Anh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 204tr: hình vẽ; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510.76 PDT.BD 2015
     Số ĐKCB: TK.01373, TK.01374, TK.01375, TK.01376, TK.01377,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học131. PHẠM ĐÌNH THỰC
    25 nhà toán học nổi tiếng/ Phạm Đình Thực.- H: Đại học quốc gia Hà Nội, 2016.- 112tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách thúc đẩy động cơ học tập)
     ISBN: 9786046247371
     Chỉ số phân loại: 510.922 PDT.2N 2016
     Số ĐKCB: TK.01378, TK.01379, TK.01380, TK.01381, TK.01382,

132. HÀ VĂN CHƯƠNG
    Bài tập trắc nghiệm môn toán: Luyện thi THPT quốc gia/ Hà Văn Chương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 295 tr: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786046264361
     Chỉ số phân loại: 510.712 HVC.BT 2016
     Số ĐKCB: TK.01383, TK.01384, TK.01385, TK.01386, TK.01387,

133. HÀ VĂN CHƯƠNG
    Giới thiệu đề thi THPT Quốc gia môn Toán.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 310tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 10 đề kiểm tra giữa học kì I, 15 đề kiểm tra cuối học kì I, 5 đề kiểm tra giữa học kì II, 20 đề kiểm tra cuối học kì II, 10 bộ đề tự luyện tập môn toán lớp 5. Có đáp án và bài giải..
     Chỉ số phân loại: 510 HVC.GT 2016
     Số ĐKCB: TK.01388, TK.01389, TK.01390, TK.01391, TK.01392,

134. NGUYỄN HỮU BIỂN
    Thần tốc 2016 - 2017 Toán học: Luyện đề chuẩn bị kì thi THPT Quốc gia.- H.: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 214tr: hình vẽ; 30cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NHB.TT 2016
     Số ĐKCB: TK.01393, TK.01394, TK.01395,

135. PHAN HUY KHẢI
    Tuyển tập các dạng đề thi tự luận toán học: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi đại học, cao đẳng : Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục & Đào tạo.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 253tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 8935092515724
     Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần 1 - Giới thiệu 22 đề ôn luyện. Phần 2 - Giới thiệu 8 đề thi môn các các khối A, B, D trong các kỳ tuyển sinh CĐ, ĐH các năm 2009, 2010.
     Chỉ số phân loại: 510.76 PHK.TT 2011
     Số ĐKCB: TK.01396, TK.01397, TK.01398, TK.01399, TK.01400,

136. Hướng dẫn giải bài tập Đại số 10: Tóm tắt lý thuyết. Bài tập căn bản. Bài tập tương tự và nâng cao/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 197tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10TML.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03059, TK.03060, TK.03061, TK.03062,

137. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Hướng dẫn giải bài tập đại số 10/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 136tr.; 24cm.
     ISBN: 8930000002464
     Chỉ số phân loại: 512 10DDK.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03068, TK.03069, TK.03070, TK.03071, TK.03072,

138. Hướng dẫn giải bài tập đại số 10: Chương trình nâng cao. Ban Khoa học tự nhiên : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập căn bản. Bài tập tương tự và nâng cao/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 194tr.: minh họa; 24cm.
     ISBN: 8936036288490
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10NVL.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.03074, TK.03073,

139. Giải bài tập đại số 10: Chương trình chuẩn ban cơ sở: biên soạn theo chương trình phân ban mớicủa Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lê Mậu Thảo, Lê Văn Hoạt, Lê Nguyên Chương.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2010.- 134tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 10LMT.GB 2010
     Số ĐKCB: TK.03075,

140. NGUYỄN, VŨ THANH
    Giải bài tập đại số 10 nâng cao/ Nguyễn Vũ Thanh, Trần Minh Chiến.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 117tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.076 10NVT.GB 2012
     Số ĐKCB: TK.03076,

141. Hướng dẫn giải bài tập hình học 10/ B.s.: Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 134tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10LNH.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.03079, TK.03080, TK.03081, TK.03082, TK.03083, TK.03084, TK.03085, TK.03086, TK.03087, TK.03088,

142. Hướng dẫn giải bài tập hình học 10: Tóm tắt lý thuyết. Bài tập căn bản. Bài tập tương tự và nâng cao/ Nguyễn Văn Lộc chủ biên ; Tràn Quan Tài, Mai Xuân Đông,....- Tái bản lần thứ hai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 115tr.: Hình vẽ; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10LNH.HD 2007
     Số ĐKCB: TK.03089, TK.03090, TK.03091, TK.03092, TK.03093, TK.03094,

143. Hướng dẫn giải bài tập hình học 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 112tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8930000002457
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10DDD.HD 2006
     Số ĐKCB: TK.03095, TK.03096, TK.03097, TK.03098, TK.03099, TK.03100,

144. LÊ MẬU THẢO
    Giải bài tập hình học 10: Chương trình chuẩn - Ban cơ sở/ Lê Mậu Thảo, Lê Văn Hoạt.- Tái bản có bổ sung.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2013.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8935093233115
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10LMT.GB 2013
     Số ĐKCB: TK.03101, TK.03102,

145. Giải bài tập hình học 10 nâng cao/ Dương Đức Kim; Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 159tr.; 24cm..- (Chương trình nâng cao)
     Chỉ số phân loại: 516 10DDK.GB 2006
     Số ĐKCB: TK.03103,

146. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập hình học 10: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 159tr.: hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10DDK.GB 2010
     Số ĐKCB: TK.03104,

147. Giải bài tập hình học 10: Biên soạn theo chương trình mới.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.
     Chỉ số phân loại: 510 10LMT.GB 2006
     Số ĐKCB: TK.03105,

148. TRẦN MINH QUỚI
    Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải bài tập toán 10 Hình học: Tư liêu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Trần Minh Quới, Nguyễn Văn Quí.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008.- 112tr; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt các kiến thức cơ bản phương pháp giải bài tập và các câu hỏi trắc nghiệm hình học lớp 10.
     Chỉ số phân loại: 510 10TMQ.TT 2008
     Số ĐKCB: TK.03106,

149. Hướng dẫn giải bài tập hình học 10 nâng cao: Nâng cao/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông, Lê Ngọc Hải, Trịnh Minh Lâm.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 125tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510. 10NVL.HD 2013
     Số ĐKCB: TK.03107, TK.03108, TK.03109,

150. Bài tập hình học 10/ B.s.: Nguyễn Mộng Hy (ch.b.), Nguyễn Văn Đoành, Trần Đức Huyên.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 180tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NMH.BT 2009
     Số ĐKCB: TK.03110, TK.03111, TK.03112,

151. Bài tập Hình học 10 nâng cao.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2007.- 198tr.
     Chỉ số phân loại: 516 10VNC(.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03115,

152. Các dạng toán và phương pháp giải hình học 10: Dành cho học sinh chương trình chuẩn và chương trình nâng cao/ Lê Đình Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 231tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.3076 10LDC.CD 2007
     Số ĐKCB: TK.03116,

153. Phân dạng và phương pháp giải toán hình học 10: Tóm tắt lí thuyết. Phân dạng và phương pháp giải toán. Bài tập đề nghị. Toán trắc nghiệm/ Nguyễn Văn Phước.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 208tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10.PD 2009
     Số ĐKCB: TK.03117,

154. NGUYỄN VĂN LỘC
    Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 10: Ban khoa học tự nhiên/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 215tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8930000001924
     Tóm tắt: Sách gồm 3 chương: Vectơ; Hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn; Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Mỗi chương được trình bày theo cấu trúc: Kiến thức và bài tập cơ bản; Bài tập trắc nghiệm; Bài tập tổng hợp; Đáp số và hướng dẫn giải..
     Chỉ số phân loại: 516 10NVL.TN 2006
     Số ĐKCB: TK.03118,

155. PHAN THANH QUANG
    Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao hình học 10/ Phan Thanh Quang, Lê Thu, Nguyễn Kim.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 167tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, các bài tập mẫu, đề bài tự luyện về vectơ, tích vô hướng của 2 véc tơ và ứng dụng, phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có phần hướng dẫn và giải.
     Chỉ số phân loại: KPL 10PTQ.CH 2006
     Số ĐKCB: TK.03119,

156. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hình học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên toán.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 275 tr: hình; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 10NDH.KT 2014
     Số ĐKCB: TK.03120,

157. Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập toán 10/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 350tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10NVC.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.03122,

158. TRẦN VINH
    Thiết kế bài giảng đại số 10. T.1/ Trần Vinh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 274tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài giảng, yêu cầu các phương tiện dạy học và hoạt động giảng dạy từng bài trong chương trình Đại số 10 theo các chuyên đề: mệnh đề - tập hợp, hàm số bậc nhất và bậc hai, phương trình - hệ phương trình.
     Chỉ số phân loại: 510 10TV.T1 2006
     Số ĐKCB: TK.03123,

159. Bồi dưỡng học sinh vào lớp 10 môn toán/ Phan Doãn Thoại (ch.b.), Trịnh Thuý Hằng, Lại Thanh Hương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10TTH.BD 2011
     Số ĐKCB: TK.03124,

160. Tuyển chọn các đề toán thi vào lớp 10/ Huỳnh Quang Lâu.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 206tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm các đề thi tốt nghiệp THCS, các đề thi vào lớp 10, các đề tham khảo và các thi theo chương trình mới môn toán dưới hai hình thức trắc nghiệm và tự luận có kèm theo phần hướng dẫn cách giải.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10HQL.TC 2008
     Số ĐKCB: TK.03125,

161. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Sổ tay kiến thức toán 10/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 175tr.; 18cm.
     ISBN: 8935092744568
     Chỉ số phân loại: 510 10DDK.ST 2012
     Số ĐKCB: TK.03126,

162. Giải bài tập đại số & giải tích 11: Chương trình chuẩn : Tóm tắt căn bản. Bài tập căn bản./ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông....- H.: Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, 2007.- 160tr.; 24cm.
     ISBN: 8936036272901
     Chỉ số phân loại: 512.0076 11NVL.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, TK.03129, TK.03130, TK.03131, TK.03132, TK.03133, TK.03134, TK.03135,

163. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập đại số và giải tích 11: Chương trình cơ bản/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 139tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092703336
     Chỉ số phân loại: 512.76 11DDK.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03136, TK.03137,

164. Giải bài tập đại số và giải tích 11: Tóm tắt lý thuyết, giải tất cả bài tập, đề kiểm tra mỗi chương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 190tr.
     Chỉ số phân loại: 510 11LMT.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03138,

165. ĐỖ MINH KHANG
    Học tốt Đại số và giải tích 11: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ GDĐT.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 230tr.
     Chỉ số phân loại: 510 11DMK.HT 2008
     Số ĐKCB: TK.03139,

166. Các dạng toán điển hình giải tích 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác. Tổ hợp/ Lê Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 284tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.076 11LD.CD 2009
     Số ĐKCB: TK.03140,

167. VÕ GIANG GIAI
    Tuyển tập 400 bài toán lượng giác 11: Biên soạn theo chương trình SGK mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo : Ôn thi đại học và cao đẳng/ Võ Giang Giai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2007.- 275tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092702674
     Tóm tắt: Bao gồm 400 bài toán tự luận và trắc nghiệm về lượng giác lớp 11.
     Chỉ số phân loại: 516.24076 VGG.TT 2007
     Số ĐKCB: TK.03141,

168. Phân loại và phương pháp giải các dạng bài tập Toán đại số giải tích 11: Cơ bản và nâng cao/ Lê Thị Hương, Nguyễn Kiếm, Hồ Xuân Thắng.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 292tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 11NK.PL 2015
     Số ĐKCB: TK.03142,

169. Toán nâng cao lượng giác: Phân loại & Phương pháp giải toán dùng chp học sinh Trung bình, khá, giỏi lớp 11/ Trần Văn Kỷ.- In lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 366tr.; 20.5cm.
     Chỉ số phân loại: 516.24 TVK.TN 2000
     Số ĐKCB: TK.03143,

170. Hướng dẫn giải bài tập hình học 11: Chương trình chuẩn : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập căn bản. Câu hỏi trắc nghiệm/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Trần Ánh Dương....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 124tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11TQT.HD 2010
     Số ĐKCB: TK.03144, TK.03145, TK.03146, TK.03147, TK.03148, TK.03149,

171. Hướng dẫn giải bài tập hình học 11: Biên soạn theo chương trình chuẩn, ban cơ bản/ Huỳnh Phát Lợi, Trần Thanh Giang, Trương Tấn Duy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 140tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý thuyết trọng tâm nhất của sách giáo khoa. Trình bày lời giải chi tiết của các bài tập, Trình bày các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em ôn luyện lại kiến thức đã học.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11HPL.HD 2007
     Số ĐKCB: TK.03150,

172. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập hình học 11: Chương trình cơ bản/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 134tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092702742
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết,hướng dẫn giải bài tập, trả lời câu hỏi trắc nghiệm..
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11DDK.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03151, TK.03152,

173. Hướng dẫn giải bài tập hình học 11: Nâng cao : Tóm tắt lí thuyết. Bài tập căn bản. Câu hỏi trắc nghiệm/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Mai Xuân Đông....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 145tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11TQT.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.03154, TK.03155, TK.03156,

174. LÊ MẬU THẢO,LÊ MẬU UY DŨNG, LÊ VĂN HOẠT
    Giải bài tập hình học 11: Chương trình cơ bản/ LÊ MẬU THẢO,LÊ MẬU UY DŨNG, LÊ VĂN HOẠT.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007.- 197tr: hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết; hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa về phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song, vectơ trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian; các bài tập để tự rèn luyện, tự kiểm tra.
     Chỉ số phân loại: 516.076 11LMTM.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03157,

175. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Giải bài tập hình học 11: Chương trình nâng cao.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2007.- 140tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8935092702698
     Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, hướng dẫn giải bài tập về phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, vectơ trong không gian; trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
     Chỉ số phân loại: 516.076 11DDK.GB 2007
     Số ĐKCB: TK.03158,

176. PHAN HOÀNG NGÂN
    Bài tập trắc nghiệm hình học 11/ Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 158tr.; 24cm.
     ISBN: 8935092701837
     Tóm tắt: Mooic chương đều được tóm tắt lí thuyết , đề toán trắc nghiệm, đáp án và lời giải.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 11PHN.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03159,

177. VŨ THẾ HỰU
    Toán 11 cơ bản và nâng cao hình học.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: ĐHSP, 2010.- 168tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 51 11VTH.T1 2010
     Số ĐKCB: TK.03160,

178. Tuyển tập các bài toán hay và khó hình học 11: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 180tr.
     Chỉ số phân loại: 516 11TMQ.TT 2007
     Số ĐKCB: TK.03161,

179. NGUYỄN MỘNG HY (CH.B.)
    Bài tập hình học 11/ B.s.: Nguyễn Mộng Hy (ch.b.), Khu Quốc Anh, Nguyễn Hà Thành.- H.: Giáo dục, 2007.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980730942
     Chỉ số phân loại: 516.7 11NMH(.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03162,

180. Giải bài tập giải tích 12: Chương trình chuẩn/ Nguyễn Văn Lộc chủ biên,...[và những người khác].- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2008.- 158tr.; 24cm.
     ISBN: 8936036279375
     Chỉ số phân loại: 515.076 12NHT.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03163, TK.03164,

181. TRẦN ĐỨC HUYỀN
    Giải toán tích phân nguyên hàm 12: Dùng cho học sinh lớp chuyên/ Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Duy Hiếu, Phạm Thị Bé Hiền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.076 12TDH.GT 2011
     Số ĐKCB: TK.03166,

182. TRẦN VINH
    Thiết kế bài giảng giải tích 12. T.1/ Trần Vinh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 350tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Trình bày các bước giảng dạy môn giải tích lớp 12, cụ thể gồm: nội dung bài học, mục tiêu bài học, chuẩn bị của giáo viên và học sinh, tiến trình dạy học.
     Chỉ số phân loại: 515 12TV.T1 2008
     Số ĐKCB: TK.03167,

183. Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 309tr.
     Chỉ số phân loại: 510 12LMT.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03168,

184. Giải bài tập nâng cao giải tích 12: Chương trình nâng cao, Ban khoa học tự nhiên/ Lê Mậu Thảo, Lê Mậu An Bình, Lê Nguyên Chương.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 220tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.76 12LMAB.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03169,

185. Giải bài tập hình học 12: Chương trình chuẩn/ B.s.: Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Trần Quang Tài, Lê Ngọc Hải...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8936036278620
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12LDN.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03170, TK.03171, TK.03172, TK.03173,

186. Giải bài tập hình học 12: Chương trình nâng cao : Tóm tắt lý thuyết. Bài tập căn bản. Câu hỏi trắc nghiệm. Đáp án/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Hoàng Ngọc Đức, Thi Văn Chung....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12VDK.GB 2008
     Số ĐKCB: TK.03174, TK.03175,

187. Phương pháp giải bài tập Hình học 12.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 142tr.
     Chỉ số phân loại: 516 12LMT.PP 2005
     Số ĐKCB: TK.03176,

188. Phân loại và phương pháp giải toán Hình học 12.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 176tr.
     Chỉ số phân loại: 516 12LMT.PL 2008
     Số ĐKCB: TK.03177,

189. LÊ MẬU THẢO
    Bài tập trắc nghiệm hình học 12: Soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục Đào tạo/ Lê Nguyên Chương, Lê Văn Hoạt.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 319tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, phương pháp tọa độ trong không gian, Phép biến hình trong không gian, khối đa diện.
     Chỉ số phân loại: 516.076 12LMT.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.03178,

190. Bài tập giải tích 12/ B.s.: Vũ Tuấn (ch.b.), Lê Thị Thiên Hương, Nguyễn Thu Nga...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 223tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980804261
     Chỉ số phân loại: 515.76 12NTT.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.03179, TK.03180, TK.03181,

191. Bài tập Hình học 12 nâng cao/ Văn Như Cương (ch.b.), Phạm Khắc Ban, Lê Huy Hùng, Tạ Mân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 247tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980805633
     Chỉ số phân loại: 516.0076 12.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.03183,

192. Kiến thức kinh nghiệm làm bài qua các kì thi đại học môn toán/ Nguyễn Phú Khánh, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 272tr.: hình vẽ; 24cm.
     Phụ lục: tr. 269-271
     Chỉ số phân loại: 510.76 VQBC.KT 2011
     Số ĐKCB: TK.03186,

193. TRẦN VĂN TOÀN
    Luyện thi cấp tốc Toán học: luyện thi đại học, cao đẳng, tốt nghiệp/ TRẦN VĂN TOÀN.- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 252tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 510 TVT.LT 2010
     Số ĐKCB: TK.03187,

194. VŨ DƯƠNG THUỴ (CH.B.), ĐẶNG THANH HẢI, HOÀNG XUÂN VINH, NGUYỄN NGỌC XUÂN
    Các dạng toán cơ bản ở trung học phổ thông và phương pháp giải: Dành cho: Học sinh THPT, giáo viên toán THPT, bạn trẻ yêu toán. T.4: Giải tích/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Đặng Thanh Hải, Hoàng Xuân Vinh, Nguyễn Ngọc Xuân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 264tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 515.076 VDT(.C4 2012
     Số ĐKCB: TK.03188,

195. NGUYỄN MẠNH TRINH
    Bước đầu làm quen với logic toán/ Nguyễn Mạnh Trinh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2004.- 109tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về toán lôgic và đại số mệnh đề. Đưa ra một số dạng bài tập toán lôgic khác nhau và phương pháp giải chúng..
     Chỉ số phân loại: 511.3 NMT.BD 2004
     Số ĐKCB: TK.03189,

196. TRẦN XUÂN BÁCH BIÊN SOẠN
    Lô-gich Toán học và lời giải: Dành cho học sinh, giúp em nâng cao tư duy toán học.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản văn hóa thông tin, 2011.- 142tr.
     Chỉ số phân loại: 500 TXBB.LT 2011
     Số ĐKCB: TK.03190, TK.03191, TK.03192,

197. VÕ ĐẠI MAU
    Hướng dẫn phương pháp giải những bài toán khó thường ra trong các kì thi TSĐH chuyên đề Đại số: Theo chương trình thi tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Tp.Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản trẻ, 2000.- 468tr.
     Chỉ số phân loại: 510 VDM.HD 2000
     Số ĐKCB: TK.03193,

198. Tuyển tập 650 bài toán nâng cao môn toán: Đại số, lượng giác, giải tích, hình học giải tích. Ôn luyện thi đại học và cao đẳng, bồi dưỡng học sinh giỏi. T.1.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999.- 561tr.
     Chỉ số phân loại: 510 NVQ.T1 1999
     Số ĐKCB: TK.03194,

199. Khám phá tư duy kĩ thuật giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ logarit: Dùng cho học sinh lớp 12, ôn thi THPT Quốc gia.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 477tr.
     Chỉ số phân loại: 510 TDC.KP 2015
     Số ĐKCB: TK.03195,

200. PHẠM HUY HOÀNG
    Tuyển chọn những bài toán nâng cao và lời giải: dành cho học sinh tiểu học các khối lớp 2, 3, 4, 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 160tr.
     Chỉ số phân loại: 510 PHH.TC 2012
     Số ĐKCB: TK.03196,

201. Hướng dẫn giải toán lượng giác: Giới thiệu đề thi đại học và cao đẳng. Giới thiệu đề toán trên Tạp chí Toán học và Tuổi trẻ. Sách dùng cho học sinh khá, giỏi/ Võ Khắc Thường hđ; Võ Giang Giai, Đinh Nho Thắng, Cao Văn Quế, Võ Văn Thoại.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 250tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Biến đổi lượng giác. Phương trình-Hệ phương trình và bất phương trình lượng giác. Hệ thức lượng giác trong tam giác.
     Chỉ số phân loại: KPL VKT.HD 2004
     Số ĐKCB: TK.03197,

202. Phương pháp giải toán tổ hợp/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 130tr.; 24cm.
     Thư mục: tr.130
     Chỉ số phân loại: 515 LHD.PP 2006
     Số ĐKCB: TK.03198,

203. Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014: Môn toán/ Văn Như Cương, Phạm Đức Quang, Nguyễn Thế Thạch, Hà Đức Vượng.- Tái bản lần thứ 4, có chỉnh lí bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 180tr.; 24cm.
     ISBN: 9786040044228
     Chỉ số phân loại: 510.76 PDQ.HD 2014
     Số ĐKCB: TK.03199, TK.03200,

204. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2014 - 2015 môn toán/ Đoàn Quỳnh (ch.b.), Doãn Minh Cường, Nguyễn Khắc Minh, Phạm Đức Tài.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 260tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 DQ.HD 2015
     Số ĐKCB: TK.03201, TK.03202,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học205. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2015-2016 môn toán/ Đoàn Quỳnh (ch.b.), Doãn Minh Cường, Nguyễn Khắc Minh, Phạm Đức Tài.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 263tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040069795
     Chỉ số phân loại: 510.76 DMC.HD 2016
     Số ĐKCB: TK.03203, TK.03204,